Giải Lesson Three Bài 2 Unit 8. Let’s buy presents! – Học kì 2 – Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends. Tham khảo: presents (n): món quà.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Write.
(Viết.)
It’s my dad’s birthday party today! He has lots of (1) presents- a music (2) ___________ from our (3) _________ and a guitar from my mom. Dad (4) ____________ his presents a lot!
We don’t have balloons. Dad doesn’t like balloons because they pop. But we have a big cake with (5) __________ on it, and lots of (6) __________!
Hướng dẫn:
presents (n): món quà
candles (n): nến
gift card (n): thẻ quà tặng
chocolate (n): sô-cô-la
like (v): thích
neighbor (n): hàng xóm
Lời giải:
1. presents |
2. gift card |
3. neighbor |
4. likes |
5. candles |
6. chocolate |
It’s my dad’s birthday party today! He has lots of (1) presents – a music (2) gift card from our (3) neighbor and a guitar from my mom. Dad (4) likes his presents a lot!
We don’t have balloons. Dad doesn’t like balloons because they pop. But we have a big cake with (5) candles on it, and lots of (6) chocolate!
Tạm dịch:
Hôm nay là bữa tiệc sinh nhật của bố tôi! Ông có có rất nhiều quà – một thẻ quà tặng âm nhạc từ người hàng xóm của chúng tôi và một cây đàn guitar từ mẹ tôi. Bố rất thích những món quà của mình!
Chúng tôi không có bóng bay. Bố không thích bóng bay vì chúng nổ. Nhưng chúng tôi có một chiếc bánh lớn với nến trên đó và rất nhiều sô cô la!