Trả lời Lesson Five Bài 2 Unit 9. What time is it? – Học kì 2 – Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Read again and circle.
(Đọc lại và khoanh tròn.)
1. The boy’s name is Hieu/ Chang.
(Tên con trai là Hiếu / Chang.)
2. His dad is a police officer/ doctor.
(Bố anh ấy là cảnh sát / bác sĩ.)
3. Hieu gets up at six o’clock / fifteen in the morning.
(Hiếu dậy lúc sáu giờ / sáu giờ mười lăm sáng.)
4. His dad goes to work / gets up at six o’clock.
(Bố anh ấy đi làm / dậy lúc 6 giờ.)
5. Hieu / Hieu’s dad goes home at five forty- five in the afternoon.
(Hiếu / Bố của Hiếu về nhà lúc 5 giờ 45 phút chiều.)
6. Hieu’s dad goes to bed at nine / eleven o’clock in the evening.
(Bố của Hiếu đi ngủ lúc 9 / 11 giờ tối.)
Lời giải:
1. Hieu |
2. doctor |
3. o’clock |
4. goes to work |
5. Hieu’s dad |
6. eleven |
Thông tin:
1. My name’s Hieu and this is my dad.
(Tôi tên là Hiếu và đây là bố tôi.)
2. He’s a doctor.
(Ông ấy là bác sĩ.)
3. I get up at six o’clock in the morning.
(Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng.)
4. My dad goes to work at six o’clock.
(Bố tôi đi làm lúc sáu giờ.)
5. My dad goes home at five forty- five.
(Bố tôi về nhà lúc năm giờ bốn mươi lăm.)
6. My dad goes to bed at eleven o’clock.
(Bố tôi đi ngủ lúc mười một giờ.)