Đáp án F Bài 2 Unit 14. Daily activities – Học kì 2 – Sách bài tập Tiếng Anh 4 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Let’s write.
(Hãy viết.)
My name is _______________. These are my daily activities. I __________ in the morning. I ___________ at noon. I ________ in the afternoon. And I __________ in the evening.
Lời giải:
My name is Tram. These are my daily activities. I have breakfast at 7.00 in the morning. I have lunch at 11.30 with my family. I do my homework and play badmintonl with my friends in the afternoon. And I have dinner, watch TV and then go to bed at 10.00 pm in the evening.
(Tên tôi là Trâm. Đây là những hoạt động hàng ngày của tôi. Tôi ăn sáng lúc 7 giờ. Tôi ăn trưa lúc 11 rưỡi cùng gia đình. Tôi làm bài tập về nhà và chơi cầu lông với bạn bè vào buổi chiều. Và rồi tôi ăn tối, xem TV rồi đi ngủ vào 10 giờ tối.)