Giải chi tiết E Bài 2 Unit 14. Daily activities – Học kì 2 – Sách bài tập Tiếng Anh 4 Global Success. Hướng dẫn: Tạm dịch.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
My name is Mary. I get up at six o’clock. I go to school at seven thirty in the morning. I help my mum with the cooking at eleven thirty. Then I have lunch with my family. I watch TV at eight fifteen in the evening. What about you? Tell me about your daily activities.
1. get up (thức dậy) |
a. 11.30 a.m. |
2. go to school (đi học) |
b. 8.15 p.m. |
3. help with the cooking (giúp nấu ăn) |
c. 7.30 a.m. |
4. watch TV (xem tivi) |
d. 6.00 a.m. |
Hướng dẫn:
Tạm dịch
Tên tôi là Mary. Tôi thức dậy lúc sáu giờ. Tôi đi học lúc bảy giờ ba mươi sáng. Tôi giúp mẹ nấu ăn lúc 11 giờ 30. Sau đó tôi ăn trưa với gia đình. Tôi xem TV lúc 8 giờ 15 phút tối. Còn bạn thì sao? Hãy kể cho tôi nghe về hoạt động hàng ngày của bạn nhé.
Lời giải:
1.d |
2.c |
3.a |
4.b |