Đáp án E Bài 1 Unit 14. Daily activities – Học kì 2 – Sách bài tập Tiếng Anh 4 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
cooking |
do |
watch |
When |
A: What’s your hobby?
B: I like reading books.
A: (1)_______________ do you read books?
B: On Sundays.
A: What do you (2) ________________ on Sunday afternoons/
B: I help with the (3) _____________.
A: And in the evening?
B: I (4) ____________ TV.
Lời giải:
1. When |
2. do |
3. cooking |
4. watch |
A: What’s your hobby?
B: I like reading books.
A: When do you read books?
B: On Sundays.
A: What do you do on Sunday afternoons/
B: I help with the cooking.
A: And in the evening?
B: I watch TV.
Tạm dịch
A: Sở thích của bạn là gì?
B: Tôi thích đọc sách.
A: Khi nào bạn đọc sách?
B: Vào Chủ nhật.
A: Bạn làm gì vào chiều chủ nhật?
B: Tôi giúp nấu ăn.
A: Và vào buổi tối thì sao?
B: Tôi xem TV.