Lời giải E Bài 1 Unit 11. My home – Học kì 2 – Sách bài tập Tiếng Anh 4 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
like (thích) |
live (sống) |
quiet (yên tĩnh) |
town (thị trấn) |
village (ngôi làng) |
A: Where do you live?
B: I live in a (1) _____________.
A What’s the town (2)______________?
B: It’s a busy town. Do you live in a town, too?
A: No, I don’t. I (3) ____________ in a village.
B: What’s the (4) ___________ like?
A: lt’s a (5) ____________ village with beautiful gardens.
Lời giải:
1. town |
2. like |
3. live |
4. village |
5. quiet |
A: Where do you live?
B: I live in a (1) town.
A What’s the town (2) like?
B: It’s a busy town. Do you live in a town, too?
A: No, I don’t. I (3) live in a village.
B: What’s the (4) village like?
A: lt’s a (5) quiet village with beautiful gardens.
Tạm dịch
A: Bạn sống ở đâu?
B: Tôi sống trong một thị trấn.
A Thành phố như thế nào?
B: Đó là một thị trấn bận rộn. Bạn cũng sống ở thành phố à?
A: Tôi không. Tôi sống ở một ngôi làng.
B: Ngôi làng như thế nào?
A: Đó là một ngôi làng yên tĩnh với những khu vườn xinh đẹp.