Đáp án B Bài 2 Unit 3. My week – Học kì 1 – Sách bài tập Tiếng Anh 4 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. What day is it today? |
a. I stay at home. |
2. What do you do on Tuesdays? |
b. I go to school at seven o’clock. |
3. What time do you go to school? |
c. It’s Tuesday. |
4. What do you do on Sundays? |
d. I study at school. |
Lời giải:
1. c |
2. d |
3. b |
4. a |
1. c
A: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
B: It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)
2. d
A: What do you do on Tuesdays? (Bạn làm gì vào thứ Ba hàng tuần?)
B: I study at school. (Tôi học ở trường.)
3. b
A: What time do you go to school? (Mấy giờ bạn đi học?)
B: I go to school at seven o’clock. (Tôi đi học lúc 7 giờ.)
4. a
A: What do you do on Sundays? (Bạn làm gì vào Chủ nhật hàng tuần?)
B: I stay at home. (Tôi ở nhà)