Giải A Bài 3 Unit 15. My family's weekends – Học kì 2 – Sách bài tập Tiếng Anh 4 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Lời giải:
1. swimming pool |
2. swims |
3. at home |
4. television/ TV |
1. My mother goes to the swimming pool on Sundays.
(Mẹ tôi đi bể bơi vào ngày chủ nhật.)
2. She swims with her friend on Sundays.
(Cô ấy đi bơi cùng bạn vào Chủ nhật.)
3. My brother stays at home on Saturdays.
(Anh trai tôi ở nhà vào thứ Bảy.)
4. He watches TV on Saturdays.
(Anh ấy xem TV vào thứ Bảy.)