Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh lớp 4 Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 - iLearn Smart Start Đề cương ôn tập học kì 2 – – Đề thi đề...

Đề cương ôn tập học kì 2 – – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start: A. NỘI DUNG ÔN TẬP Unit 5. Getting around Ngữ pháp – Hỏi ý nghĩa của biển báo giao thông: What does that sign mean?

Lời giải bài tập, câu hỏi Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 4 – iLearn Smart Start – Đề thi học kì 2 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start. Unit 5. Getting around. Ngữ pháp – Hỏi ý nghĩa của biển báo giao thông: What does that sign mean?…

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

Unit 5. Getting around

Ngữ pháp

– Hỏi ý nghĩa của biển báo giao thông: What does that sign mean?

– Hỏi vị trí của một địa diểm: Where’s + địa điểm?

– Hỏi đường: How do I get to + địa điểm?

– Hỏi về cách di chuyển:

How do you go to + địa điểm?

I go to + địa điểm by/on + phương tiện.

Unit 6. Describing people

Ngữ pháp

Hỏi và trả lời về ngoại hình của ai đó:

– Hỏi: Is/Are + S + tính từ + or + tính từ?

Trả lời: S + to be + tính từ.

– Khẳng định: S + have/has + danh từ.

Phủ định: S + don’t/doesn’t + have + danh từ.

– Hỏi: Do/Does + S + have + danh từ?

Trả lời: Yes, S + do/does.

No, D don’t/doesn’t.

– Hỏi: What do/does + S + look like?

Trả lời: S + to be + tính từ.

Hoặc: S + have/has + danh từ.

Lưu ý:

+ I, we, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên + have/do/don’t have…

+ He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + has/does/doesn’t like…

Unit 7. My family

Ngữ pháp

– Hỏi về nghề nghiệp của ai đó:

Hỏi: What does + S + do?

Trả lời: S + is + danh từ.

– Hỏi địa điểm làm việc của ai đó:

Hỏi: Where does + S + work?

Trả lời: S + works + at + địa điểm.

– Hỏi về việc ai đó làm việc nhà như thế nào?

+ Hỏi: How do/does + S + help at home?

Trả lời: S + V (chia theo động từ) + O.

+ Hỏi: Who + V(s/es) + O?

Trả lời: S + V (chia theo động từ) + O.

Lưu ý:

+ I, we, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên + do/động từ nguyên thể

+ He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + doesn/động từ chia (thêm s/es)

Unit 8. My friends and I

Ngữ pháp:

Thì quá khứ đơn với động từ to be

– Khẳng định: S + was/were + tính từ/danh từ/giới từ.

– Phủ định: S + wasn’t/weren’t + tính từ/danh từ/giới từ.

– Câu hỏi Yes/No:

Hỏi: Was/Were + S + tính từ/danh từ/giới từ?

Trả lời: Yes, S + was/were./No, S + wasn’t/were.

– Câu hỏi với từ để hỏi:

Hỏi: Wh + was/were + S + …?

Trả lời: S + was/were + tính từ/danh từ/giới từ.

Lưu ý:

+ We, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên + was/wasn’t

+ I, He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + were/weren’t

B. BÀI TẬP

Unit 5. Getting around

I. Look. Write.

II. Choose the correct answers.

1. What does this sign ______? – It means “Do not enter”.

A. do

B. mean

C. have

2. _______ the park? – It’s next to the bridge.

A. What

B. Where

C. Where’s

3. Go straight, turn left at the bakery. The bookstore is ______ your left.

A. on

B. in

C. at

4. ________ do I get to the swimming pool?

A. How

B. What

C. Who

5. _______ do you go to school? – I go by bike.

A. What

B. Where

C. How

Unit 6. Describing people

I. Complete the word with ONE letter.

1. p_etty

2. sli_

3. str_ight

4. cu_ly

5. han_some

II. Rearrange the given words to make a correct sentence.

1. has/ hair./ She/ long,/ curly

______________________________________________

2. grandfather/ have/ beard?/ Does/ your

______________________________________________

3. young/ He/ and handsome./is

______________________________________________

4. nose./ sister/ have/ My/ big/ doesn’t/ a

______________________________________________

5. like?/ your/ What/ does/ look/ father

______________________________________________

Unit 7. My family

I. Choose the correct answers.

1. _______ the table

A. feed

B. walk

C. set

2. ______ the laundry

A. take

B. do

C. water

3. ______ the floor

A. carry

B. sweep

C. set

4. _______ the dishes

A. wash

B. water

C. mop

5. put ______ groceries

A. away

B. up

C. on

6. _______ the trash

A. wash

B. take out

C. set

7. My brother ________ the flowers.

A. waters

B. water

C. watering

8. I ______ out the trash.

A. take

B. takes

C. taking

9. _______ does your sister help at home? – She sets the table.

A. What

B. When

C. How

10. _______ walks the dog? – My father does.

A. What

B. Who

C. How

Unit 8. My friends and I

Odd one out.

1.

A. hungry

B. excited

C. museum

D. tired

2.

A. yesterday

B. last Tuesday

C. today

D. last Monday

3.

A. thirsty

B. exciting

C. last weekend

D. scared

4.

A. last month

B. movie theater

C. amusement park

D. playground

5.

A. relaxing

B. tired

C. boring

D. mall

6. How ______ your weekend?

A. was

B. were

7. _______ you at the museum park yesterday?

A. Was

B. Were

8. Lucy and Ben _______ scared. They were excited.

A. weren’t

B. wasn’t

9. _______ was Nick yesterday? – He was at the museum.

A. What

B. How

C. Where

10. ________ Ben at the mall yesterday? – Yes, he was.

A. Was

B. Were

C. ĐÁP ÁN

Unit 5. Getting around.

I. Look. Write.

1. do not enter: cấm vào

2,3. no parking: không được đỗ xe

4. turn left: rẽ trái

5. turn right: rẽ phải

II. Choose the correct answers.

1.

do (v): làm

mean (v): có nghĩa

have (v): có

What does this sign mean? – It means “Do not enter”.

(Biển báo này có nghĩa là gì? – Nó có nghĩa là “Không được vào”.)

=> Chọn B

2.

Cấu trúc hỏi vị trí của cái gì: Where is/Where’s + the + danh từ?

Where’s the park? – It’s next to the bridge.

(Công viên ở đâu? – Nó ở cạnh cây cầu.)

=> Chọn C

3.

on your left: ở bên trái của bạn

Go straight, turn left at the bakery. The bookstore is on your left.

(Đi thẳng, rẽ trái ở tiệm bánh. Hiệu sách nằm ở bên trái của bạn.)

=> Chọn A

4.

Cấu trúc hỏi đường: How + do/does + S + get to + the + địa điểm?

How do I get to the swimming pool?

(Làm cách nào tôi đến được hồ bơi?)

=> Chọn A

5.

Câu trả lời mang thông tin về cách thức di chuyển nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về cách thức, sử dụng “How”.

How do you go to school? – I go by bike.

(Bạn đến trường bằng cách nào? – Tôi đi bằng xe đạp.)

=> Chọn C

Unit 6. Describing people

I. Complete the word with ONE letter.

1. pretty (adj): xinh đẹp

2. slim (adj): gầy

3. straight (adj): thẳng

4. curly (adj): xoăn

5. handsome (adj): đẹp trai

II. Rearrange the given words to make a correct sentence.

1. has/ hair./ She/ long,/ curly

She has long, curly hair.

(Cô ấy có mái tóc xoăn dài.)

2. grandfather/ have/ beard?/ Does/ your

Does your grandfather hace beard?

(Ông của bạn có râu quai nón không?)

3. young/ He/ and handsome./is

He is yound and handsome.

(Anh ấy trẻ và đẹp trai.)

4. nose./ sister/ have/ My/ big/ doesn’t/ a

My sister doesn’t have a big nose.

(Chị gái tôi không có cái mũi to.)

5. like?/ your/ What/ does/ look/ father

What does your father look like?

(Bố của bạn trông như thế nào?)

Unit 7. My family

I. Choose the correct answers

1. set the table: bày biện bàn ăn

2. do the laundry: giặt đồ

3. sweep the floor: quét sàn

4. wash the dishes: rửa bát đĩa

5. put away groceries: cất đồ tạp hoá

6. take out the trash: đổ rác

7. My brother waters the flowers.

(Anh trai tớ tưới hoa.)

=> Chọn A

8. I take out the trash.

(Tớ đi đổ rác.)

=> Chọn A

9. How does your sister help at home? – She sets the table.

(Chị gái bạn giúp việc gì ở nhà? – Chị ấy bàn bàn ăn.)

=> Chọn C

10. Who walks the dog? – My father does.

(Ai dẫn chó đi dạo? – Bố tớ.)

=> Chọn B

Unit 8. My friends and I

I. Odd one out.

1.

hungry (adj): đói

excited (adj): hào hứng

museum (n): bảo tàng

tired (adj): mệt mỏi

“Museum” là danh từ, các phương án còn lại đều là tính từ.

=> Chọn C

2.

yesterday: hôm qua

last Tuesday: thứ 3 tuần trước

today: hôm nay

last Monday: thứ 2 tuần trước

“Today” là một thời điểm ở hiện tại, các phương án còn lại đều là những thời điểm trong quá khứ.

=> Chọn C

3.

thirsty (adj): khát

exciting (adj): thú vị

last weekend: cuối tuần trước

scared (adj): sợ hãi

“Last weekend” là một thời điểm trong quá khứ, các phương án còn lại đều là những tính từ.

=> Chọn C

4.

last month: tháng trước

movie theater (n): rạp chiếu phim

amusement park (n): công viên giải trí

playground (n): sân chơi

“Last month” là một thời điểm trong quá khứ, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm.

=> Chọn A

5.

relaxing (adj): thư giãn

tired (adj): mệt mỏi

boring (adj): nhàm chán

mall (adj): trung tâm mua sắm

“Mall” là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.

=> Chọn D

II. Choose the correct answers.

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của cậu thế nào?)

2. Were you at the museum yesterday?

(Hôm qua cậu đã ở bảo tảng phải không?)

3. Lucy and Ben weren’t scared. They were excited.

(Lucy và Ben không sợ. Họ rất phấn khích.)

4. Where was Nick yesterday? – He was at the museum.

(Hôm qua Nick đã ở đâu? – Cậu ấy đã ở bảo tàng.)

5. Was Ben at the mall yesterday? – Yes, he was.

(Hôm qua Ben đã ở trung tâm thương mại phải không? – Đúng vậy.)