Giải và trình bày phương pháp giải Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 4 – Global Success – Đề thi học kì 2 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 Global Success. Unit 11. My home 1. Từ vựng – Từ vựng chỉ địa điểm – Một số tính từ miêu tả…
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Unit 11. My home
1. Từ vựng
– Từ vựng chỉ địa điểm
– Một số tính từ miêu tả
2. Ngữ pháp
– Hỏi ai đó sống ở đâu
– Miêu tả địa điểm nào đó
Unit 12. Jobs
1. Từ vựng
Từ vựng chỉ nghề nghiệp và nơi làm việc
2. Ngữ pháp
– Hỏi ai đó làm nghề gì
– Hỏi ai đó làm việc ở đâu
Unit 13. Appearance
1. Từ vựng
Một số từ vựng về các đặc điểm ngoại hình, tính từ miêu tả ngoại hình.
2. Ngữ pháp
Miêu tả ngoại hình của ai đó
Unit 14. Daily activities
1. Từ vựng
– Một số cụm từ chỉ thời gian trong ngày
– Một số cụm từ chỉ những công việc nhà
2. Ngữ pháp
Hỏi ai đó làm gì vào khi nào
Unit 15. My family’s weekend
1. Từ vựng
– Một số địa điểm vui chơi giải trí
– Mọt số cụm từ chỉ những hoạt động làm vào cuối tuần
2. Ngữ pháp
Hỏi về khả năng làm gì của ai đó
Unit 16. Weather
1. Từ vựng
– Tính từ chỉ các dạng thời tiết
– Một số từ vựng chỉ địa điểm
2. Ngữ pháp
– Hỏi về thời tiết ở một thời điểm trong quá khứ.
– Đề nghị đi đến đâu đó và cách trả lời
Unit 17. In the city
1. Từ vựng
– Một số biển báo
2. Ngữ pháp
– Hỏi về nội dung của biển báo
– Hỏi đường
Unit 18. At the shopping centre
1. Từ vựng
– Giới từ chỉ vị trí
– Từ vựng chỉ đồ vật và đơn vị tiền tệ
2. Ngữ pháp
– Hỏi vị trí của địa điểm nào đó
– Hỏi giá
Unit 19. The animal world
1. Từ vựng
– Một số loài động vật
– Một số cụm từ chỉ hoạt động và trạng từ đi kèm
2. Ngữ pháp
– Hỏi đây là còn gì
– Hỏi lý do thích loài động vật nào đó
Unit 20. At the summer camp
1. Từ vựng
Cụm từ chỉ những hoạt động ở điểm cắm trại
2. Ngữ pháp
Thì quá hiện tại tiếp diễn: Hỏi xem ai đó đang làm gì (với chủ ngữ số ít và số nhiều)
B. BÀI TẬP
Unit 11. My home
I. Look and match.
II. Rearrange the given words to make a correct sentence.
1. not/ shops/ There are/ my/ in/ town/ many
_____________________________________________.
2. does/ live/ Where/ she
_____________________________________________?
3. am/ city/ big/ I/ in/ a
_____________________________________________.
4. like/ the/ What’s/ road
_____________________________________________?
III. Writing: Write about where you live.
1. Where do you live?
2. Is your house big or small?
3. What does your neighborhood have?
Unit 12. Jobs
I. Read and complete the sentence. The first letter of the word is given.
1. A worker works at a f _ _ _ _ _ _.
2. A farmer works on a f _ _ _.
3. A doctor works at a h _ _ _ _ _ _ _.
4. A nurse works at a n _ _ _ _ _ _ h _ _ _
II. Choose the correct answer.
1. What ______ your father do?
a. do
b. does
c. is
2. Where does your sister _______?
a. work
b. works
c. working
3. She _______ at a hosptal.
a. work
b. works
c. working
4. _______ your mother a teacher? – Yes, she is.
a. Are
b. Does
c. Is
5. My grandfather works ______ a farm.
a. at
b. in
c. on
Unit 13. Appearance
I. Rearrange the given words to make a correct sentence.
1. and slim/ is/ tall/ She
_____________________________________________.
2. brother/ My/ hair/ has/ long
_____________________________________________.
3. sisters/ short/ are/ My
_____________________________________________.
4. your/ like?/ What/ look/ does/ grandmother
_____________________________________________
5. mother/ His/ eyes/ round/ has
_____________________________________________.
II. Writing: Describe people in your family.
1. How many people are there in your family?
2. What does you father/mother/brother/sister… look like?
Unit 14. Daily activities
I. Choose the correct answer to complete the phrases.
1. ______ the floor
wash
clean
clean the floor: lau sàn nhà
2. _______ with the cooking
make
help
help with the cooking: giúp đỡ việc nấu ăn
3. wash the _______
floor
clothes
wash the clothes: giặt đồ
4. _______ the dishes
wash
help
5. _______ the afternoon
in
at
II. Rearrange the given words to make a correct sentence.
1. my mum/ the cooking/ I/ in/ help/ the evening./ with
_________________________________________________
2. at/ the washes/ dad/ My/ dishes/ noon.
_________________________________________________
3. Saturdays./ do/ I/ housework/ a lot of/ on
_________________________________________________
4. you/ and your parents/ in/ What/ do/ the morning?/do/
_________________________________________________
5. dinner./ We/ the evening/ in/ have/ together
_________________________________________________
Unit 15. My family’s weekend
I. Read and match.
1. Where does your brother go on Sundays? |
A. They play badminton. |
2. What do they do there? |
B. She is at the shopping centre. |
3. Where is your mum on Sundays? |
C. He goes to the sports centre. |
4. What does she do? |
D. They’re at the cinema. |
5. Where are your sisters on Saturdays? |
E. She does yoga. |
II. Write about what your family members often do on the weekends.
Unit 16. Weather
I. Read and complete. The first letters of the word is given.
1. I wan to buy some bread. Let’s go to the b________.
2. Do you want to go to the f_______ s_______ with me? I need to buy some food.
3. I like reading books. I often go to the b________.
4. Let’s go to the w_____ p______ to have some fun!
II. Choose the correct answers.
1. What was the weather _______ last weekend?
A. like
B. do
C. is
2. It _______ sunny.
A. do
B. does
C. was
3. Do you want _______ go the the bookshop?
A. to go
B. going
C. go
4. Sorry, I ______ go to the bakery with you. I’m doing my homework.
A. am
B. can’t
C. can
5. _______ the weather like today?
A. What
B. When
C. What’s
6. It ________ rainy in Da Lat last weekend.
A. is
B. was
C. do
7. Do you want to go to the water park with me? – Great! __________.
A. I can’t
B. I don’t
C. Let’s go
Unit 17. In the city
I. Choose the correct answers.
1. ______ can I get to the bookshop?
A. What
B. How
C. Who
2. Go straight, then turn right ______ the bakery.
A. in
B. on
C. at
3. What does it _______?
A. say
B. says
C. saying
4. That sign _______ “Stop”.
A. say
B. says
C. saying
5. There’s a shopping centre ______ Pham Ngoc Thach street.
A. in
B. on
C. at
Unit 18. At the shopping centre
I. Rearrange the given words to make a correct sentence.
1. skirt/ dong./ 120.000/ That/ is
________________________________________
2. shoe shop/ The/ near/ is/ bakery./ the
________________________________________
3. much/ that/ is/ How/ school bag?
________________________________________
4. shop?/ Where’s/ the/ gift
________________________________________
5. get/ How/ I/ can/ to/ the bakery?
________________________________________
Unit 19. The animal world
I. Match.
II. Writing: Write about animals you see in the zoo.
1. What are they?
2. What are they doing when you see them?
3. What animal do you like most? Why?
Unit 20. At summer camp
I. Choose the correct answers.
1. _______ tug of war
A. building
B. telling
C. playing
2. putting _____ a tent
A. up
B. in
C. on
3. _______ a camfire
A. dancing
B. taking
C. building
4. singing _______
A. stories
B. songs
C. card game
5. _______ a photo
A. taking
B. putting
C. telling
6. What’s she _______?
A. doing
B. do
C. does
7. What _____ they doing?
A. is
B. are
C. am
8. He _______ a tent.
A. put
B. putting
C. is putting
9. My friends ________ a song.
A. singing
B. are singsing
C. sings
10. What ________ Ha and Lucy doing?
A. am
B. is
C. are
C. ĐÁP ÁN
Unit 11. My home
I. Look and match.
1 – C |
2 – D |
3 – B |
4 – A |
train station (n): ga tàu
turn left: rẽ trái
bus station (n): bến xe buýt
super market (n): siêu thị
II. Rearrange the given words to make a correct sentence.
1. There are not many shops in my town.
(Không có nhiều cửa hàng trong thị trấn của tôi.)
2. Where does she live?
(Cô ấy sống ở đâu vậy?)
3. I am in a big city.
(Tôi ở một thành phố lớn.)
4. What’s the road like?
(Con đường thế nào?)
III. Writing: Write about where you live.
Gợi ý:
I live at 382 Ngo Quyen street. My house is not big, but it’s not small. There are some plants around my house. There is a bakery next to my house. Bread there is good. There is a also a shoe store opposite my house. My mother ofthe buys shoes there. There is a cinema near my house. Sometimes I come there with my friends. I love my house.
Unit 12. Jobs
I. Read and complete the sentence. The first letter of the word is given.
1. A worker works at a factory.
(Một công nhân thì làm việc ở nhà máy.)
2. A farmer works on a farm.
(Một người nông dân thì làm việc ở trang trại.)
3. A doctor works at a hospital.
(Một bác sĩ thì làm việc ở bệnh viện.)
4. A nurse works at a nursing home.
(Một y tá thì làm việc ở một viện dưỡng lão.)
II. Choose the correct answer.
1. Chọn b
Cấu trúc hỏi xem ai đó làm nghề gì: What + do/does + S + do?
Chủ ngữ trong câu này là “your father” nên ta dùng trợ động từ “does”.
What does your father do?
(Bố bạn làm nghề gì?)
2. Chọn a
Trong câu hỏi đã có sự xuất hiện của trợ động từ (trong trường hợp này là trợ động từ “does”) thì động từ chính trong câu ta giữ ở dạng nguyên thể.
Where does your sister work?
(Chị gái bạn làm việc ở đâu?)
3. Chọn b
Chủ ngữ trong câu này là “she”, là ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia. Trường hợp này ta thêm “s” vào sau động từ.
She works at a hosptal.
(Cô ấy làm việc tại một bệnh viện.)
4. Chọn c
Cấu trúc câu hỏi có phải ai đó làm nghề gì không: To be + S + a/an + N?
Chủ ngữ trong câu này là “your mother”, là ngôi thứ 3 số ít nên ta dùng kèm động từ to be “is”.
Is your mother a teacher? – Yes, she is.
(Mẹ của bạn là một giáo viên phải không? – Đúng vậy.)
5. Chọn c
work on a farm: làm việc ở một nông trại
My grandfather works on a farm.
(Ông của tôi làm việc ở một nông trại.)
Unit 13. Appearance
I. Rearrange the given words to make a correct sentence.
1. She is tall and slim.
(Cô ấy cao và gầy.)
2. My brother has long hair.
(Anh trai tôi có mái tóc dài.)
3. My sisters are short.
(Các em gái của tôi đều thấp.)
4. What does your grandmother look like?
(Bà của bạn trông như thế nào?)
5. His mother has round eyes.
(Mẹ của anh ấy có đôi mắt tròn.)
II. Writing: Describe people in your family.
Gợi ý:
There are five people in my family. My father is tall and strong. He has a traight nose. My mother is tall and thin. She has long hai. Her eyes are bigs. My sister is short and thin. She has short hair and an oval face. My grandmother is tall and thin. She has gray hair. She has round eyes.
Unit 14. Daily activities
I. Choose the correct answer to complete the phrases.
1. clean the floor: lau sàn nhà
2. help with the cooking: giúp đỡ việc nấu ăn
3. wash the clothes: giặt đồ
4. wash the dishes: rửa bát đĩa
5. in the afternoon: vào buổi chiều
II. Rearrange the given words to make a correct sentence.
1. I help my mum with the cooking in the evening.
(Tôi giúp mẹ tôi nấu ăn vào buổi tối.)
2. My dad washes the dishes at noon.
(Bố tôi rửa bát đĩa vào buổi trưa.)
3. I do a lot of housework on Saturdays.
(Tôi làm rất nhiếu việc nhà vào những ngày thứ Bảy.)
4. What do you and your parents do in the morning?
(Bạn và bố mẹ bạn làm gì vào buổi sáng?)
5. We have dinner in the evening.
(Chúng tôi ăn tối cùng nhau vào buổi tối.)
Unit 15. My family’s weekend
I. Read and match.
1 – C
Where does your brother go on Sundays?
He goes to the sports centre.
(Anh trai bạn đi đâu vào những ngày Chủ Nhật?
Anh ấy đến trung tâm thể thao.)
2 – A
What do they do there?
They play badminton.
(Họ làm gì ở đó?
Họ chơi cầu lông.)
3 – B
Where is your mum on Sundays?
She is at the shopping centre.
(Mẹ bạn ở đâu vào những ngày Chủ Nhật?
Bà ấy ở trung tâm mua sắm.)
4 – E
What does she do?
She does yoga.
(Cô ấy làm gì?
Cô ấy tập yoga.)
5 – D
Where are your sisters on Saturdays?
They’re at the cinema.
(Các chị gái của bạn ở đâu vào những ngày thứ Bảy?
Họ ở rạp chiếu phim.)
II. Write about what your family members often do on the weekends.
Gợi ý:
People in my family do many things on the weekends, because we have a lot of time. On Saturdays, my father often go to the sports centers to play tennis. I and my mother often shopping at the mall. My sister usually hang out with her friends. They go to the cinema. On Sundays, my family has dinner at out favourite restaurant. I love spending time with my family.
Unit 16. Weather
I. Read and complete. The first letters of the word is given.
1. I wan to buy some bread. Let’s go to the bakery.
(Tôi muốn mua chút bánh mì. Cùng đến tiệm bánh đi.)
2. Do you want to go to the food stall with me? I need to buy some food.
(Cậu có muốn đến gian hàng thực phẩm cùng tớ không? Tớ cần mua chút đồ ăn.)
3. I like reading books. I often go to the bookshop.
(Tôi thích đọc sách. Tôi thường xuyên đến hiệu sách.)
4. Let’s go to the water park to have some fun!
(Cùng đến công viên nước để vui chơi đi!)
II. Choose the correct answers.
1. Chọn A
What was the weather like last weekend?
(Thời tiết cuối tuần trước như thế nào?)
2. Chọn C
It was sunny. (Trời nắng.)
3. Chọn A
Do you want to go go the the bookshop?
(Bạn có muốn đi đến hiệu sách không?)
4. Chọn B
Sorry, I can’t go to the bakery with you. I’m doing my homework.
(Xin lỗi, tớ không thể đi đến tiệm bánh với bạn được. Tớ đang làm bài tập về nhà.)
5. Chọn C
What’s the weather like today?
(Thời tiết ngày hôm nay thế nào?)
6. Chọn B
It was rainy in Da Lat last weekend.
(Trời mưa ở Đà Lạt cuối tuần trước.)
7. Chọn C
Do you want to go to the water park with me? – Great! Let’s go.
(Cậu có muốn đi đến công viên nước cùng tớ không? – Tuyệt đó! Hãy cùng đi nào.)
Unit 17. In the city
I. Choose the correct answers.
1. Chọn B
How can I get to the bookshop?
(Làm thế nào để tôi có thể đến được hiệu sách?)
2. Chọn C
Go straight, then turn right at the bakery.
(Đi thẳng, sau đó rẽ phải ở tiệm bánh.)
3. Chọn A
What does it say?
(Nó có nghĩa gì vậy?)
4. Chọn B
That sign says “Stop”.
(Biển báo đó có nghĩa là “Dừng lại”.)
5. Chọn A
There’s a shopping centre in Pham Ngoc Thach street.
(Có một trung tâm mua sắm trên đường Phạm Ngọc Thạch.)
Unit 18. At the shopping centre
I. Rearrange the given words to make a correct sentence.
1. That skirt is 120.000 dong.
(Chiếc chân váy đó có giá 120.000 đồng.)
2. The shoe shop is near the bakery.
(Cửa hàng giày gần tiệm bánh.)
3. How much is that school bag?
(Chiếc cặp sách đó có giá bao nhiêu?)
4. Where’s the gift shop?
(Cửa hàng quà tặng ở đâu?)
Unit 19. The animal world
I. Match.
1 – D
giraffes (n): hươu cao cổ (số nhiều)
2 – A
lions (n): sư tử (số nhiều)
3 – B
crocodiles (n): cá sấu (số nhiều)
4 – C
hippos (n): hà mã (số nhiều)
II. Writing: Write about animals you see in the zoo.
Gợi ý:
I can see a lot of animals in at the zoo. There are some big lions there. they roar loudly. I’m scared of them. There are some coloful peacocks. I like them because they dance beautifully. There are some birds. They sing merrily but I think it’s quite noisy. There are also some giraffes. I like them most because they run quickly.
Unit 20. At summer camp
I. Choose the correct answers.
1. Chọn C
playing tug of war: chơi kéo co
2. Chọn A
putting up a tent: dựng lều
3. Chọn C
building a camfire: đốt lửa trại
4. Chọn B
singing songs: hát những bài hát
5. Chọn A
taking a photo: chụp một tấm ảnh
6. Chọn A
What’s she doing?
(Cô ấy đang làm gì vậy?)
7. Chọn B
What are they doing?
(Họ đang làm gì vậy?)
8. Chọn C
He _______ a tent.
He is putting a tent.
(Anh ấy đang dựng lều.)
9. Chọn B
My friends are singing a song.
(Bạn bè của tôi đang hát một bài hát.)
10. CHọn C
What are Ha and Lucy doing?
(Hà và Lucy đang làm gì vậy?)