Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh lớp 4 Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends Đề thi giữa kì 1 – Đề số 1 – Đề thi...

Đề thi giữa kì 1 – Đề số 1 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends: I. Listen and tick (√). Name Favorite day(s) of the week Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday 1. Duy 2. Ha 3. Hoang 4. Thu II. Odd one out. 5. A

Trả lời Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends – Đề số 1 – Đề thi giữa kì 1 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends. Listen and tick (√). Odd one out. Look and write. Choose the correct answers….

Đề bài

I. Listen and tick (√).

Name

Favorite day(s) of the week

Monday

Tuesday

Wednesday

Thursday

Friday

1. Duy

2. Ha

3. Hoang

4. Thu

II. Odd one out.

5. A. firefighter

B. farmer

C. farm

D. student

6. A. eyes

B. have

C. hair

D. mouth

7. A. school

B. hospital

C. airport

D. noodles

8. A. plum

B. bread

C. pizza

D. spaghetti

9. A. fly

B. learn

C. feed

D. some

III. Look and write.

IV. Choose the correct answers.

16. She ______ long black hair.

A. have

B. has

C. having

17. We have English _______ Mondays.

A. at

B. in

C. on

18. ______ you work in an office?

A. Does

B. Do

C. Are

19. Doctors _______ sick people.

A. help

B. helps

C. helping

20. This is Alice. She is ______ sister.

A. Anna’s

B. Anna

C. Annas’

V. Write the words in the correct order.

21. doesn’t/ He/ in/ a/ store/ work

___________________________________.

22. like/ pizza/ you/ or noodles/ Would

___________________________________?

23. she/ What/ like/ does

___________________________________?

24. curly/ My/ has/ brother/ hair

___________________________________.

25. police/ He’s/ officer/ a

___________________________________.

——————-THE END——————-

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Listen and tick (√).

(Nghe và đánh dấu .)

Bài nghe:

1. I am Duy. My favorite day is Monday.

2. Hello. I’m Ha. My favorite day is Friday.

3. Hi, my name’s Hoang. I have two favorite days: Monday and Thursday.

4. I’m Thu. I have two favorite days: Tuesday and Wednesday.

Tạm dịch:

1. Tớ là Duy. Ngày yêu thích của tớ là ngày thứ Hai.

2. Xin chào. Tớ là Hà. Ngày yêu thích của tớ là ngàu thứ Sáu.

3. Xin chào, tên tớ là Hoàng. Tớ có 2 ngày yêu thích liền: thứ Hai và thứ Năm.

4. Tớ là Thu. Tớ có 2 ngày yêu thích: thứ ba và thứ Tư.

II. Odd one out.

(Chọn từ khác.)

5.

firefighter (n): lính cứu hoả

farmer (n): nông dân

farm (n): nông trại

student (n): học sinh

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ sự vật, trong khi những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ người.

Chọn C.

6.

eyes (n): mắt

have (v): có

hair (n): tóc

mouth (n): miệng

Giải thích: Đáp án B là động từ, những phương án còn lại đều là danh từ.

Chọn B.

7.

school (n): trường học

hospital (n): bệnh viện

airport (n): sân bay

noodles (n): mì

Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ đồ ăn, trong khi những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nơi chốn.

Chọn D.

8.

plum (n): mận

bread (n): bánh mì

pizza (n): bánh pizza

spaghetti (n): mì Ý

Giải thích: Các từ trên đều là những từ chỉ đồ ăn, những chỉ có đáp án A là từ chỉ mọt loại trái cây.

Chọn A.

8.

fly (v): bay

learn (v): học

feed (v): cho ăn

some: một vài

Giải thích: Đáp án D không phải là động từ như những phương án còn lại.

Chọn D.

III. Look and write.

(Nhìn và viết.)

10. farm (n): nông trại

11. airport (n): sân bay

12. store (n): cửa hàng

13. firefighter (n): lính cứu hoả

14. doctor (n): bác sĩ

15. police officer (n): cảnh sát

IV. Choose the correct answers.

(Chọn đáp án đúng.)

16.

“She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần phải chia.

She has long black hair.

(Cô ấy có mái tóc đen dài.)

Chọn B.

17.

Những ngày trong tuần đi kèm giới từ “on”.

We have English on Mondays.

(Chúng tôi có môn tiếng anh vào những ngày thứ Hai.)

Chọn C.

18.

Đây là câu hỏi với động từ và chủ ngữ là “you” nên ta dùng trợ động từ “do”

Do you work in an office?

(Bạn làm việc ở văn phòng phải không?)

Chọn B.

19.

Chủ ngữ “doctors” là danh từ số nhiều nên động từ chính trong câu giữ nguyên ở dạng nguyên thể.

Doctors help sick people.

(Bác sĩ giúp đỡ người bị bệnh.)

Chọn A.

20.

Anna’s sister: chị/em gái của Anna.

This is Alice. She is Anna’s sister.

(Đây là Alice. Cô ấy là chị/em gái của Anna.)

Chọn A.

V. Write the words in the correct order.

(Viết các từ theo đúng thứ tự.)

21. He doesn’t work in a store.

(Anh ấy không làm việc trong một cửa hàng.)

22. Would you like pizza or noodles?

(Bạn thích pizza hay mì?)

23. What does she like?

(Cô ấy thích gì?)

24. My brother has curly hair.

(Em trai tôi có mái tóc xoăn.)

25. He’s a police officer.

(Anh ấy là một cảnh sát.)