Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh lớp 4 Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 - Explore Our World Đề thi giữa kì 1 Explore Our World – Đề số 3...

Đề thi giữa kì 1 Explore Our World – Đề số 3 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World: I. Look and write. II. Choose the correct answer. 6. I _______ twenty-one crayons. A. have B. has C. having 7. What’s the _______ like? – It’s warm. A

Lời giải bài tập, câu hỏi Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World – Đề số 3 – Đề thi giữa kì 1 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World. Look and write. Choose the correct answer. Read and match. Fill in the blanks, using the given words….

Đề thi:

I. Look and write.

II. Choose the correct answer.

6. I _______ twenty-one crayons.

A. have

B. has

C. having

7. What’s the _______ like? – It’s warm.

A. weather

B. friend

C. clothes

8. _______ does she eat dinner? – She eats dinner at 7:30.

A. Where

B. What time

C. How

9. ________ these your jeans?

A. Is

B. Are

C. Does

10. Is this ________ bathing suit?

A. Fred

B. Freds

C. Fred’s

III. Read and match.

11. Where are you?

A. This is my brother.

12. How many pens do you have?

B. I’m in the library.

13. Are there any vases in your room?

C. No. It’s Jane’s coat.

14. Who’s this?

D. I have five.

15. Is this your coat?

E. Yes, there are two vases in my room.

IV. Read and complete the sentences below.

John is busy all weekdays. Today is Tuesday. He gets up at 7 o’clock. He goes to work at 7:45. Today is cold. John wears a coat, jeans and sneakers. He eats lunch at 12:00 at his company. He comes back home at 6:00. He eats dinner at 7:00. John goes to bed at 11:00. Tomorrow is another busy day.

16. Today is ________.

17. John gets up at _________.

18. He wears a _________, jeans and sneakers.

19. He eats ________ at his company.

20. He goes to bed at _________.

V. Rearrange the words to make correct sentences.

21. is / curly / hair/ Her

____________________________________________.

22. some / bathroom / There / are / in / the / toothbrushes

____________________________________________.

23. breakfast / you / What time / eat / do

____________________________________________?

24. are / They / slippers / his

____________________________________________.

25. computer room / How / get / I / can / to / the

____________________________________________?

——————-THE END——————-

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

1. cloudy

2. sunny

3. rainy

4. windy

5. snowy

6. A

7. A

8. B

9. B

10. C

11. B

12. D

13. E

14. A

15. C

16. Tuesday

17. 7:00/7 o’clock

18. coat

19. lunch

20. 11:00/eleven o’clock

21. Her hair is curly.

22. There are some toothbrushes in the bathroom.

23. What time do you eat breakfast?

24. They are his slippers.

25. How can I get to the computer room?

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Look and write.

(Nhìn và viết.)

1. cloudy (adj): có mây

2. sunny (adj): trời nắng

3. rainy (adj): mưa

4. windy (adj): có gió

5. snowy (adj): có tuyết

II. Choose the correct answer.

(Chọn đáp án đúng.)

6.

Với chủ ngữ “I” thì động từ chính trong câu giữ nguyên.

I have twenty-one crayons.

(Tôi có 21 cái bút chì màu.)

Chọn A

7.

weather (n): thời tiết

friend (n): bạn

clothes (n): quần áo

Cấu trúc hỏi xem thời tiết như thế nào: What’s the weather like?

What’s the weather like? – It’s warm.

(Thời tiết thế nào vậy? – Trời ấm.)

8.

Ta thấy câu trả lời mang nội dung nói về giờ giấc, nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về giờ giấc, sử dụng “What time”.

What time does she eat dinner? – She eats dinner at 7:30.

(Cô ấy ăn tối lúc mấy giờ? – Cô ấy ăn tối lúc 7 rưỡi.)

Chọn B

9.

“Jeans” là danh từ số nhiều nên ta dùng động từ to be “are” trong câu hỏi.

Are these your jeans?

(Đây là quần bò của bạn phải không?)

Chọn B

10.

Hình thành sở hữu cách: ta thêm ’s vào sau tên riêng hoặc danh từ số ít.

Is this Fred’s bathing suit?

(Đây là đồ bơi của Fred phải không?)

Chọn C

III. Read and match.

(Đọc và nối.)

11 – B

Where are you?

I’m in the library.

(Bạn đang ở đâu vậy?

Tớ đang ở thư viện.)

12 – D

How many pens do you have?

I have five.

(Bạn có mấy cái bút?

Tớ có 5 cái.)

13 – E

Are there any vases in your room?

Yes, there are two vases in my room.

(Có cái bình nào trong phòng bạn không?

Có, có 2 cái bình trong phòng của tôi.)

14 – A

Who’s this?

This is my brother.

(Đây là ai vậy?

Đây là anh trai tôi.)

15 – C

Is this your coat?

No. It’s Jane’s coat.

(Đây là áo khoác của bạn phải không?

Không phải. Nó là của Jane đấy.)

IV. Read and complete the sentences below.

(Đọc và hoàn thành những câu bên dưới.)

John is busy all weekdays. Today is Tuesday. He gets up at 7 o’clock. He goes to work at 7:45. Today is cold. John wears a coat, jeans and sneakers. He eats lunch at 12:00 at his company. He comes back home at 6:00. He eats dinner at 7:00. John goes to bed at 11:00. Tomorrow is another busy day.

Tạm dịch:

John bận rộn tất cả các ngày trong tuần. Hôm nay là thứ Ba. Anh ấy thức dậy lúc 7 giờ. Anh ấy đi làm lúc 7h45. Hôm nay trời lạnh. John mặc áo khoác, quần jean và đi giày thể thao. Anh ấy ăn trưa lúc 12h tại công ty. Anh ấy về nhà lúc 6 giờ. Anh ấy ăn tối lúc 7 giờ. John đi ngủ lúc 11 giờ. Ngày mai lại là một ngày bận rộn nữa.

16. Today is Tuesday.

(Hôm nay là thứ Ba.)

17. John gets up at 7:00/7 o’clock.

(John thứ dậy lúc 7 giờ.)

18. He wears a coat, jeans and sneakers.

(Anh ấy mặc áo khoác, quần bò và đi giày thể thao.)

19. He eats lunch at his company.

(Anh ấy ăn trưa tại công ty.)

20. He goes to bed at 11:00/eleven o’clock.

(Anh ấy đi ngủ lúc 11 giờ.)

V. Rearrange the words to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)

21. Her hair is curly.

(Mái tóc của cô ấy xoăn.)

22. There are some toothbrushes in the bathroom.

(Có vài cái bàn chải đánh răng trong phòng tắm.)

23. What time do you eat breakfast?

(Mấy giờ bạn ăn sáng vậy?)

24. They are his slippers.

(Chúng là dép của cô ấy.)

25. How can I get to the computer room?

(Làm thế nào để tớ có thể đến được phòng máy tính?)