Phân tích và giải Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 3 Global Success – Unit 10: Break time activities – Tiếng Anh 3 Global Success. Từ vựng chủ đề những hoạt động mà em làm trong giờ giải lao….
UNIT 10: BREAKTIME ACTIVITIES
(Những hoạt động trong giờ giải lao)
1. break time : (n): giờ nghỉ, giờ giải lao
Spelling: /breɪk taɪm/”>
Example: We play many games at break time.
Translate: Chúng tôi chơi rất nhiều trò chơi vào giờ giải lao.
2. chat : (v): trò chuyện, tán gẫu
Spelling: /tʃæt/
Example: I often chat with my friend.
Translate: Tôi thường trò chuyện với bạn của tôi.
3. play : (v): chơi
Spelling: /pleɪ/”>
Example: I play games with my brother.
Translate: Tôi chơi trò chơi cùng em trai tôi.
4. badminton : (n): môn cầu lông
Spelling: /ˈbædmɪntən/
Example: Badminton is my favorite sport.
Translate: Cầu lông là môn thể thao yêu thích của tôi.
5. basketball : (n): môn bóng rổ
Spelling: /ˈbɑːskɪtbɔːl/
Example: My brother usually plays basketball after school
Translate: Anh trai tôi thường chơi bóng rổ sau giờ học.
6. chess : (n): cờ (vua, tướng,…)
Spelling: /tʃes/
Example: Do you like playing chess?
Translate: Bạn có thích chơi cờ không?
7. football : (n):môn bóng đá
Spelling: /ˈfʊtbɔːl/
Example: Football is very popular in my country.
Translate: Môn bóng đá rất phổ biến ở nước tôi.
8. table tennis : (n): môn bóng bàn
Spelling: /ˈteɪbl tɛnɪs/
Example: I don’t know how to play table tennis.
Translate: Tôi không biết cách chơi bóng bàn.
9. volleyball : (n): môn bóng chuyền
Spelling: /ˈvɒlibɔːl/
Example: I’m not really good at plying volleyball.
Translate: Tôi chơi bóng chuyền không giỏi cho lắm.
10. word puzzles : (n): trò chơi giải ô chữ
Spelling: /wɝːd pʌz.əls/
Example: I relax by playing word puzzles with my friends at the break time.
Translate: Tôi giải trí bằng cách chơi giải ô chữ với bạn trong giờ giải lao.