Giải Câu 2 Lesson 2 – Unit 16 (trang 42) – Tiếng Anh 3 Global Success. Hướng dẫn: How many ___ do you have? (Bạn có mấy / Bạn có bao nhiêu ___?.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Hướng dẫn:
How many ___ do you have? (Bạn có mấy / Bạn có bao nhiêu ___?)
I have ___. (Tôi có ____ .)
Lời giải:
a. How many parrots do you have? (Bạn có mấy con vẹt?)
I have some. (Tôi có một vài con.)
b. How many parrots do you have? (Bạn có mấy con vẹt?)
I have many. (Tôi có nhiều con.)
c. How many dogs do you have? (Bạn có mấy con chó?)
I have some. (Tôi có một vài con.)
d. How many dogs do you have? (Bạn có mấy con chó?)
I have many. (Tôi có nhiều con.)