Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh lớp 3 Tiếng Anh 3 - Family and Friends Bài 2 Lesson Six: Skills time! – Unit 7 (trang 59) Tiếng...

Bài 2 Lesson Six: Skills time! – Unit 7 (trang 59) Tiếng Anh 3 – Family and Friends: Speaking (Phần nói) Look again. Ask and answer. (Nhìn lại một lần nữa. Hỏi và trả lời

Lời giải Bài 2 Lesson Six: Skills time! – Unit 7 (trang 59) – Tiếng Anh 3 Family and Friends. Tham khảo: He’s/She’s wearing ____.

Câu hỏi/Đề bài:

Speaking (Phần nói)

2. Look again. Ask and answer.

(Nhìn lại một lần nữa. Hỏi và trả lời.)

Hướng dẫn:

He’s/She’s wearing ____ .

(Anh ấy / Cô ấy đang mặc ____ .)

Lời giải:

– She’s wearing red shoes. Who is it?

(Cô ấy đang đeo đôi giày màu đỏ. Đó là ai?)

It’s a. She’s wearing a red skirt.

(Đó là a. Cô ấy đang mặc một chiếc chân váy màu đỏ.)

– He’s wearing a red shirt. Who is it?

(Anh ấy đang mặc một chiếc áo phông màu đỏ. Đó là ai?)

It’s b. He’s wearing black pants and white shoes.

(Đó là b. Anh ấy đang mặc chiếc quần màu đen và đi giày trắng.)

– She’s wearing a yellow bag. Who is it?

(Cô ấy đang đeo một chiếc túi màu vàng. Đó là ai?)

It’s c. She’s wearing a puple dress and white pants.

(Đó là c. Cô ấy đang mặc một chiếc đầm liền màu tím và một chiếc quần trắng.)

– She’s wearing yellow shoes. Who is it?

(Cô ấy đang đeo đôi giày màu vàng. Đó là ai?)

It’s d. She’s wearing a pink dress and a brown bag.

(Đó là s. Cô ấy đang mặc một chiếc đầm hồng và đeo một chiếc túi màu nâu.)

– She’s wearing an orange skirt. Who is it?

(Cô ấy đang mặc một chiếc váy màu cam. Đó là ai?)

It’s e. She’s wearing a blue shirt and a yellow bag.

(Đó là e. Cô ấy đang mặc một chiếc áo phông màu xanh và đeo một chiếc túi màu vàng.)