Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh lớp 3 Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart Đề thi học kì 2 – Đề số 3 – Đề thi...

Đề thi học kì 2 – Đề số 3 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart: I. Choose the correct letters to complete the words. 1. boun_e A. n B. c C. d 2. moto_bike A. d B. p C. r 3. com_uter roo_ A

Hướng dẫn giải Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Phonics Smart – Đề số 3 – Đề thi học kì 2 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart. Choose the correct letters to complete the words. Match. Look and choose the correct sentences. Reorder to make correct sentences….

Đề bài

I. Choose the correct letters to complete the words.

1. boun_e

A. n

B. c

C. d

2. moto_bike

A. d

B. p

C. r

3. com_uter roo_

A. p – n

B. q – m

C. p – m

4. me_tballs

A. a

B. e

C. t

5. ke_board

A. y

B. i

C. h

II. Match.

III. Look and choose the correct sentences.

IV. Reorder to make correct sentences.

1. I/ read/ May/ books

__________________________________________?

2. nice/ a/ What/ bike

__________________________________________!

3. park/ to/ Let’s/ go/ the

__________________________________________.

——————-THE END——————-

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

I. Choose the correct letters to complete the words.

1. C

2. C

3. C

4. A

5. A

II. Match.

1 – b

2 – e

3 – a

4 – c

5 – d

III. Look and choose the correct sentence.

1. B

2. B

3. A

4. A

5. A

IV. Reorder to make correct sentences.

1. May I read books?

2. What a nice bike!

3. Let’s go to the park.

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Choose the correct letters to complete the words.

(Chọn các chữ cái đúng để hoàn thành các từ.)

1. B

bounce (v): nảy lên

2. C

motorbike (n): xe máy

3. C

computer room (n): phòng máy vi tính

4. A

meatballs (n): thịt viên

5. A

keyboard (n): bàn phím

II. Match.

(Nối.)

1 – b

The dolphins live in the sea. (Những chú cá heo sống ở biển.)

2 – e

What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)

3 – a

What do you have for dinner? (Bạn ăn gì vào bữa tối?)

4 – c

I go to school by bus. (Mình đến trường bằng xe buýt.)

5 – d

Where are Lucy and Tommy? (Lucy và Tommy ở đâu?)

III. Look and choose the correct sentences.

(Nhìn và chọn những câu đúng.)

1. B

I want an egg, a potato and some bread.

(Mình muốn một quả trứng, một quả cà chua và một ít bánh mì.)

2. B

We like plying game in our free time.

(Chúng mình thích chơi trò chơi điện tử trong thời gian rảnh.)

3. A

My favourite sport is badminton.

(Môn thể thao yêu thích của mình là môn cầu lông.)

4. A

These are books.

(Đây là những quyển sách.)

5. A

I want some fish.

(Mình muốn một ít cá.)

IV. Reorder to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. May I read books? (Mình có thể đọc sách được không?)

2. What a nice bike! (Một chiếc xe đạp thật là đẹp!)

3. Let’s go to the park. (Hãy cùng đến công viên đi.)