Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh lớp 3 Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start Đề thi học kì 2 – Đề số 2 – Đề thi...

Đề thi học kì 2 – Đề số 2 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start: I. Odd one out. 1. A. lime B. hand C. arm D. head 2. A. card B. dice C. marble D. ruler 3. A. fries B. noodles C. fork D

Lời giải Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 iLearn Smart Start – Đề số 2 – Đề thi học kì 2 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start. Odd one out. Look and write. The first letters are given….

Đề bài

I. Odd one out.

1.

A. lime

B. hand

C. arm

D. head

2.

A. card

B. dice

C. marble

D. ruler

3.

A. fries

B. noodles

C. fork

D. potato

II. Look and write. The first letters are given.

III. Read and decide whether each sentence is T (True) or F (False).

My name is Luna. I live with my parents in the USA. At school, I wear a white shirt, dark blue skirt and blue tie. I wear black shoes. I like my uniform. I also like food in the canteen of my school. Today I have chicken, noodles and donuts for lunch. I eat noodles with a fork.

1. Luna lives in the USA.

2. She wears brown shoes at school.

3. She doesn’t like her uniform.

4. Today she has chicken, noodles and ice cream for lunch.

5. She eats noodles with a fork.

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. wearing/ are/ you/ What

__________________________________________?

2. is/ favorite/ My/ food/ pizza

__________________________________________.

3. not/ at/ swimming/ I’m/ good

__________________________________________.

4. your/ Are/ pajamas/ those

__________________________________________?

5. marbles/ you/ many/ do/ How/ have

__________________________________________?

——————-THE END——————-

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

I. Odd one out.

1. A

2. D

3. C

II. Look and write. The first letters are given.

1. sweater

2. onion

3. throw

4. go swimming

5. chicken

6. wardrobe

III. Read and decide whether each sentence is T (True) or F (False).

1. T

2. F

3. F

4. F

5. T

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. What are you wearing?

2. My favorite food is pizza.

3. I’m not good at swimming.

4. Are those your pajamas?

5. How many marbles do you have?

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Odd one out.

(Chọn từ khác loại.)

1. A

lime (n): quả chanh vàng

hand (n): bàn tay

arm (n): cánh tay

head (n): đầu

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ một loại đồ ăn, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể.

2. D

card (n): thẻ bài

dice (n): xúc xắc

marble (n): viên bi

ruler (n): cái thước

Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ đồ dùng học tập, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ đồ chơi.

3. C

fries (n): khoai tây chiên

noodles (n): mì, bún, miến, phở

fork (n): cái dĩa

potato (n): khoai tây

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một loại đồ dùng, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ đồ ăn.

II. Look and write. The first letters are given.

(Nhìn và viết. Các chứ cái đầu đã được cho sẵn.)

1. sweater (n): áo dài tay chui đầu

2. onion (n): hành tây

3. throw (v): ném

4. go swimming (v phr.): đi bơi

5. chicken (n): thịt gà

6. wardrobe (n): tủ quần áo

III. Read and decide whether each sentence is T (True) or F (False).

(Đọc và xem những câu sau là đúng hay sai.)

My name is Luna. I live with my parents in the USA. At school, I wear a white shirt, dark blue skirt and blue tie. I wear black shoes. I like my uniform. I also like the food in the canteen of my school. Today I have chicken, noodles and donuts for lunch. I eat noodles with a fork.

Tạm dịch:

Tên tôi là Luna. Tôi sống với bố mẹ tôi ở Mỹ. Ở trường, tôi mặc áo sơ mi trắng, chân váy xanh đậm và cà vạt xanh. Tôi đi giày màu đen. Tôi thích đồng phục của mình. Tôi cũng thích thức ăn trong căng tin của trường tôi. Hôm nay tôi có gà, mì và bánh donut cho bữa trưa. Tôi ăn mì bằng nĩa.

1. Luna lives in the USA. (Luna sống ở Mỹ.)

Thông tin: I live with my parents in the USA. (Tôi sống với bố mẹ tôi ở Mỹ.)

=> T

2. She wears brown shoes at school. (Cô ấy đi giày màu nâu ở trường.)

Thông tin: I wear black shoes. (Tôi đi giày màu đen.)

=> F

3. She doesn’t like her uniform. (Cô ấy không thích đồng phục của mình.)

Thông tin: I like my uniform. (Tôi thích đồng phục của mình.)

=> F

4. Today she has chicken, noodles and ice cream for lunch. (Hôm nay cô ấy có gà, mì và kem cho bữa trưa.)

Thông tin: Today I have chicken, noodles and donuts for lunch. (Hôm nay tôi có gà, mì và bánh donut cho bữa trưa.)

=> F

5. She eats noodles with a fork. (Cô ấy ăn mì bằng nĩa.)

Thông tin: I eat noodles with a fork. (Tôi ăn mì bằng nĩa.)

=> T

IV. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. What are you wearing? (Bạn đang mặc gì vậy?)

2. My favorite food is pizza. (Đồ ăn yêu thích của mình là bánh pizza.)

3. I’m not good at swimming. (Mình không giỏi bơi lội lắm.)

4. Are those your pajamas? (Kia là bộ đồ ngủ của bạn sao?)

5. How many marbles do you have? (Bạn có mấy viên bi?)