Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh lớp 3 Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends Đề thi học kì 2 – Đề số 5 – Đề thi...

Đề thi học kì 2 – Đề số 5 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends: I. Look at the picture. Complete. II. Complete the sentences with There’s or There are. 1. __________ a ball under the bed. 2. __________ a shirt on the chair. 3

Phân tích, đưa ra lời giải Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Family and Friends – Đề số 5 – Đề thi học kì 2 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Look at the picture. Complete. Complete the sentences with There’s or There are. Look and write….

Đề bài

I. Look at the picture. Complete.

II. Complete the sentences with There’s or There are.

1. __________ a ball under the bed.

2. __________ a shirt on the chair.

3. __________ a doll on the table.

4. __________ five books on the shelf.

5. __________ two pillows on the bed.

III. Look and write.

1. She __________ dance.

2. It ____________________.

3. It ____________________.

4. She __________________.

5. He ___________________.

IV. Read and circle the correct answer.

1. It has a lot of numbers. What is it?

A. It’s a ruler.

B. It’s a board.

C. It’s a computer.

2. It’s in my bedroom. My clothes and toys are in it. What is it?

A. It’s a bed.

B. It’s a cabinet.

C. It’s a pencil case.

3. I can read, write and play game with it. What is it?

A. It’s a computer.

B. It’s a toy.

C. It’s a poster.

4. It is big. I study with my friends here. The teacher teaches us in it. What is it?

A. It’s an apartment.

B. It’s a house.

C. It’s a classroom.

——————-THE END——————-

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

I. Look and complete.

1. picture

2. pencil

3. table

4. board

5. eraser

II. Complete the sentences with There’s or There are.

1. There’s

2. There’s

3. There’s

4. There are

5. There are

III. Look and write.

1. She can dance.

2. It can catch.

3. It can fly.

4. She can’t fly.

5. He can play soccer.

IV. Read and circle the correct answer.

1. A

2. B

3. A

4. C

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Look at the picture. Complete.

(Nhìn tranh. Hoàn thành.)

1. picture (n): bức tranh/ảnh

2. pencil (n): bút chì

3. table (n): cái bàn

4. board (n): cái bảng

5. eraser (n): cục tẩy/gôm

II. Complete the sentences with There’s or There are.

(Hoàn thành câu với There’s và There are.)

Cấu trúc nói có cái gì với There’s và There are:

Đối với danh từ số ít: There’s + a/an + danh từ số ít.

Đối với danh từ số nhiều: There are + số đếm/some/ a lot of… + danh từ số nhiều.

1. There’s a ball under the bed.

(Có một quả bóng ở dưới giường.)

2. There’s a shirt on the chair.

(Có một chiếc áo sơ mi ở trên ghế .)

3. There’s a doll on the table.

(Có một con búp bê ở trên bàn.)

4. There are five books on the shelf.

(Có 5 quyển sách ở trên giá.)

5. There are two pillows on the bed.

(Có 2 cái gối ở trên giường.)

III. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Cấu trúc nói về khả năng làm gì/không thể làm gì của ai đó.

S + can/can’t + động từ nguyên mẫu.

1. She can dance. (Cô ấy có thể nhảy.)

2. It can catch. (Nó có thể bắt.)

3. It can fly. (Nó có thể bay.)

4. She can’t fly. (Cô ấy không thể bay.)

5. He can play soccer. (Anh ấy có thể chơi bóng đá.)

IV. Read and circle the correct answer.

(Đọc và chọn đáp án đúng.)

1. It has a lot of numbers. What is it?

(Nó có rất nhiều con số. Nó là cái gì?)

A. It’s a ruler. (Nó là một cái thước.)

B. It’s a board. (Nó là một cái bảng.)

C. It’s a computer. (Nó là một cái máy vi tính.)

=> Chọn A.

2. It’s in my bedroom. My clothes and toys are in it. What is it?

(Nó ở trong phòng ngủ của tôi. Quần áo và đồ chơi của tôi ở trong đó. Nó là cái gì?)

A. It’s a bed. (Đó là một cái giường.)

B. It’s a cabinet. (Đó là một cái tủ đựng đồ.)

C. It’s a pencil case. (Đó là một cái hộp bút.)

=> Chọn B.

3. I can read, write and play game with it. What is it?

(Tôi có thể đọc, viết và chơi trò chơi với nó. Nó là cái gì?)

A. It’s a computer. (Nó là một cái máy vi tính.)

B. It’s a toy. (Nó là một món đồ chơi.)

C. It’s a poster. (Nó là một tấm áp phích.)

=> Chọn A

4. It is big. I study with my friends here. The teacher teaches us in it. What is it?

(Nó lớn. Tôi học cùng các bạn mình ở đây. Giáo viên cũng dạy chúng tôi ở đó. Nó là cái gì?)

A. It’s an apartment. (Đó là một căn hộ.)

B. It’s a house. (Đó là một ngôi nhà.)

C. It’s a classroom. (Đó là một lớp học.)

=> Chọn C.