Trả lời Đáp án Đề thi học kì 1 – Đề thi học kì 1 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World.
Câu hỏi/Đề bài:
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
A. LISTENING
Look. Listen and number.
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Match.
1. Bush
2. Rainbow
3. Computer
4. Map
5. Cleaning
II. Choose the best answer.
1. A |
2. C |
3. B |
4. C |
5. A |
III. Read questions and choose the correct answer.
1. A |
2. B |
3. B |
4. A |
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. My father is tall and handsome.
2. Nice to meet you, too.
3. He’s washing dishes in the kitchen.
4. They’re in the living room.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. LISTENING
Look. Listen and number.
(Nhìn. Nghe và đanh số.)
Bài nghe:
1. Sister (n): chị/em gái
2. Father (n): anh/em trai
3. Grandfather (n): ông
4. Mother (n): mẹ
5. Grandparents (n): ông bà
6. Brother (n): anh/em trai
7. Parents (n): bố mẹ
8. Grandmother (n): bà
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Match. (Nối.)
1. Bush (n): bụi cây
2. Rainbow (n): cầu vồng
3. Computer (n): máy vi tính
4. Map (n): bản đồ
5. Cleaning (v): lau chùi, dọn dẹp
II. Choose the best answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1. A
“a ruler” là danh từ số ít nên ta dùng động từ to be “is”.
Is it a ruler? (Đó có phải là một cái thước không?)
2. C
Vì câu trả lời mang nội dung về người nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về người, ta dùng từ để hỏi “Who”.
Câu trúc hỏi về một người nào đó:
Who + to be + this/that?
Who’s that? – She’s my sister.
(Kia là ai vậy? – Chị ấy là chị gái của mình.)
3. B
Câu trả lời mnag nội dung về màu sắc thì câu hỏi cũng phải là câu hỏi về màu sắc.
Cấu trúc hỏi màu sắc của vật gì đó?
What color + to be + S?
What color is it? – It’s red.
(Nó có màu gì vậy? – Màu đỏ.)
4. C
Cấu trúc hỏi xem ai đó có bao nhiêu anh/chị/em:
How many + brothers/mothers + do you have?
How many brothers do you have?
(Cậu có mấy anh/em trai?)
5. A
At home: ở nhà
Where are you? – I’m at home
(Cậu ở đâu vậy? – Mình ở nhà.)
III. Read questions and choose the correct answer.
(Đọc câu hỏi và chọn câu trả lời đúng.)
1. What are they? (Chúng là cái gì vậy?)
They’re flowers. (Chúng là những bông hoa.)
2. What is she doing? (Cô ấy đang làm gì thế?)
She’s cooking in the kitchen. (Cô ấy đang nấu ăn trong bếp.)
3. Where are the birds? (Những chú chim ở đâu?)
They’re on the tree. (Chúng ở trên cây.)
4. Is there a sofa in the living room? (Có một cái ghế sô-pha ở trong phòng khách phải không?)
Yes, there is. (Đúng vậy.)
IV. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. My father is tall and handsome.
(Bố mình rất cao và đẹp trai.)
2. Nice to meet you, too.
(Mình cũng rất vui khi được gặp cậu.)
3. He’s washing dishes in the kitchen.
(Anh ấy đang rửa bát đĩa ở trong bếp.)
4. They’re in the living room.
(Họ/Chúng đang ở trong phòng khách.)