Trả lời Câu 4 Bài 54: Luyện tập chung (tiết 2) trang 58 (trang 58) – Vở bài tập Toán 2 Kết nối tri thức. Tham khảo: Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng 0.
Câu hỏi/Đề bài:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số tròn chục bé nhất có ba chữ số khác nhau là ………………………..
b) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau là ……………………….
c) Số tròn chục bé nhất có ba chữ số là ……………………………………
d) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là ……………………………………
Hướng dẫn:
Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng 0.
Lời giải:
a) Số tròn chục bé nhất có ba chữ số khác nhau là 120.
b) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 980.
c) Số tròn chục bé nhất có ba chữ số là 100.
d) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là 990.