Tiếng Việt 2 - Chân trời sáng tạo
Hướng dẫn giải bài tập, trả lời câu hỏi Tiếng Việt 2 - Chân trời sáng tạo chi tiết, đầy đủ nhất. Chọn bài tập theo Chương/Phần/Tuần, bài học, ... môn Tiếng Việt 2 - Chân trời sáng tạo dưới đây.
- Tuần 1: Em đã lớn hơn
- Bài 1: Đọc: Bé Mai đã lớn
- Bài 1: Viết chữ hoa A. Anh em thuận hòa
- Bài 1: Từ và câu
- Bài 2: Đọc : Thời gian biểu
- Bài 2: Nghe - viết Bé Mai đã lớn
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Trẻ em
- Bài 2: Nói và đáp lời bày tỏ sự ngạc nhiên - lời khen ngợi
- Bài 2: Nói - viết lời tự giới thiệu
- Bài 2: Đọc một truyện về Trẻ em
- Tuần 2: Em đã lớn hơn
- Bài 3: Đọc : Ngày hôm qua đâu rồi?
- Bài 3: Viết chữ hoa Ă - Â. Ăn chậm nhai kĩ
- Bài 3: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
- Bài 4: Đọc Út Tin
- Bài 4: Nghe - viết Ngày hôm qua đâu rồi?
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Trẻ em (tiếp theo)
- Bài 4: Nghe - kể Thử tài
- Bài 4: Viết thời gian biểu
- Bài 4: Đọc một bài đọc về Trẻ em
- Tuần 3: Mỗi người một vẻ
- Bài 1: Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng
- Bài 1: Viết chữ hoa B. Bạn bè sum họp
- Bài 1: Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai là gì?
- Bài 2: Đọc Làm việc thật vui
- Bài 2: Nghe - viết Làm việc thật vui
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Bạn bè
- Bài 2: Nói và đáp lời chúc mừng - lời khen ngợi
- Bài 2: Nói - viết lời cảm ơn
- Bài 2: Đọc một bài thơ về Trẻ em
- Tuần 4: Mỗi người một vẻ
- Bài 3: Đọc Những cái tên
- Bài 3: Viết hoa chữ C. Có chí thì nên
- Bài 4: Cô gió
- Bài 4: Nghe kể chuyện phố Cây Xanh
- Bài 4: Nghe - viết Ai dậy sớm
- Bài 4: Đặt tên cho bức tranh. Nói về bức tranh
- Bài 4: Đọc một bài văn về trẻ em
- Tuần 5: Bố mẹ yêu thương
- Bài 1: Bọ rùa tìm mẹ
- Bài 1: Viết chữ hoa D - Đ. Đi về chào hỏi
- Bài 1: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
- Bài 2: Đọc Cánh đồng của bố
- Bài 2: Nghe viết Bọ rùa tìm mẹ
- Bài 2: Mở rộng vốn từ gia đình
- Bài 2: Nói đáp lời chia tay - lời từ chối
- Bài 2: Viết tin nhắn
- Bài 2: Đọc một truyện về gia đình
- Tuần 6: Bố mẹ yêu thương
- Bài 3: Đọc Mẹ
- Bài 3: Viết chữ hoa E - Ê. Em là con ngoan
- Bài 3: Từ chỉ sự vật. Dấu chấm
- Bài 4: Đọc Con lợn đất
- Bài 4: Viết: nhìn viết mẹ
- Bài 4: Mở rộng vốn từ gia đình (tiếp theo)
- Bài 4: Nghe kể sự tích hoa cúc trắng
- Bài 4: Luyện tập đặt tên cho bức tranh
- Bài 4: Đọc bài đọc về gia đình
- Tuần 7: Ông bà yêu quý
- Bài 1: Đọc Cô chủ nhà tí hon
- Bài 1: Viết chữ hoa G. Gọi dạ bảo vâng
- Bài 1: Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu ai làm gì?
- Bài 2: Đọc Bưu thiếp
- Bài 2: Nhìn viết Ông tôi
- Bài 2: Mở rộng vốn từ gia đình (tiếp theo)
- Bài 2: Nói đáp lời chào hỏi
- Bài 2: Nói và viết lời xin lỗi
- Bài 2:Vận dụng: Đọc bài thơ về gia đình
- Tuần 8: Ông bà yêu quý
- Bài 3: Đọc Bà nội bà ngoại
- Bài 3: Viết chữ hoa H. Học thầy học bạn
- Bài 3: Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai thế nào?
- Bài 4: Đọc Bà tôi
- Bài 4: Nghe – viết Bà tôi
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo - Tuần 8) Bảng chữ cái. Phân biệt l/n - uôn/uông
- Bài 4: Xem – kể Những quả đào
- Bài 4: Viết bưu thiếp
- Bài 4: Đọc bài văn về gia đình
- Tuần 9: Ôn tập giữa học kì 1
- Bài Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 1
- Bài Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 2
- Bài Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 3
- Bài Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 4
- Bài Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 5
- Tuần 10: Những người bạn nhỏ
- Bài 1: Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn
- Bài 1: Viết: Chữ hoa I
- Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm hỏi
- Bài 2: Đọc Đồng hồ báo thức
- Bài 2: Nghe – viết Đồng hồ báo thức
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Đồ vật
- Bài 2:Nói và đáp lời xin lỗi - lời từ chối
- Bài 2:Giới thiệu đồ vật quen thuộc
- Bài 2: Đọc một truyện về đồ vật hoặc con vật
- Tuần 11: Những người bạn nhỏ
- Bài 3: Đọc Đồ đạc trong nhà
- Bài 1: Viết: Chữ hoa K
- Bài 3: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?
- Bài 4: Đọc Cái bàn học của tôi
- Bài 4: Nghe – viết Chị tẩy và em bút chì
- Bài 4: Xem – kể Con chó nhà hàng xóm
- Bài 4: Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc
- Bài 4: Đọc một bài đọc về đồ vật hoặc con vật
- Tuần 12: Ngôi nhà thứ hai
- Bài 1: Đọc Bàn tay dịu dàng
- Bài 1: Viết: Chữ hoa L
- Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm than
- Bài 2: Đọc Danh sách tổ em
- Bài 2: Nghe – viết Bàn tay dịu dàng
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Trường học
- Bài 2: Nói và đáp lời chia buồn - lời chia tay
- Bài 2: Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
- Bài 2: Đọc một bài thơ về Trường học
- Tuần 13: Ngôi nhà thứ hai
- Bài 3: Đọc Yêu lắm trường ơi
- Bài 3: Viết chữ hoa M
- Bài 3: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? (Tuần 13)
- Bài 4: Đọc Góc nhỏ yêu thương
- Bài 4: Nghe – viết Ngôi trường mới Phân biệt g/gh; au/âu - ac/at
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Trường học
- Bài 4: Nghe – kể Loài chim học xây tổ
- Bài 4: Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
- Bài 4: Đọc một bài văn về Trường học
- Tuần 16: Nghề nào cũng quý
- Bài 1: Đọc Mẹ của Oanh
- Bài 1: Viết: Chữ hoa Ô - Ơ
- Bài 1: Từ chỉ hoạt động Đặt câu hỏi Ở đâu?
- Bài 2: Đọc Mục lục sách
- Bài 2: Nghe – viết Mẹ của Oanh
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp
- Bài 2: Nói và đáp lời cảm ơn
- Bài 2: Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
- Bài 2: Đọc một bài thơ về nghề nghiệp
- Tuần 14: Bạn thân ở trường
- Bài 1: Đọc Chuyện của thước kẻ
- Bài 1: Viết: Chữ hoa N
- Bài 1: Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai thế nào?
- Bài 2: Đọc Thời khoá biểu
- Bài 2: Nghe – viết Chuyện của thước kẻ
- Tuần 17: Nghề nào cũng quý
- Bài 3: Đọc Cô giáo lớp em
- Bài 2: Nói và đáp lời chào - lời khuyên bảo
- Bài 2: Tả đồ vật quen thuộc
- Tuần 15: Bạn thân ở trường
- Bài 3: Đọc Khi trang sách mở ra
- Bài 3: Viết: Chữ hoa O
- Bài 3: Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai thế nào?
- Bài 4: Đọc Bạn mới
- Bài 4: Nghe – viết Mỗi người một vẻ
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo)
- Bài 4: Đọc – kể Chuyện của thước kẻ
- Bài 4: Luyện tập tả đồ vật quen thuộc
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo)
- Bài 4: Đọc Người nặn tò he
- Bài 4: Nghe – viết Vượt qua lốc dữ
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp
- Bài 2: Đọc một truyện về bạn bè
- Bài 4: Đọc – kể Mẹ của Oanh
- Bài 3: Viết: Chữ hoa P
- Bài 3: Từ chỉ người - hoạt động Đặt câu hỏi Ở đâu?
- Tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1
- Bài Ôn tập cuối học kì 1 - Ôn tập 1
- Bài Ôn tập cuối học kì 1 - Ôn tập 2
- Đánh giá cuối học kì 1
- Bài 4: Đọc Một bài đọc về bạn bè
- Bài 4: Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo)
- Bài 4: Đọc một bài văn về tả nghề nghiệp
- Bài 3: Viết hoa tên người
- Bài 4: Mở rộng vốn từ bạn bè
- Bài 4: Mở rộng vốn từ đồ vật
- Tuần 19: Nơi chốn thân quen
- Bài 1: Đọc: Khu vườn tuổi thơ
- Bài 1: Viết: Chữ hoa Q
- Bài 1: Từ chỉ người - chỉ hoạt động Dấu chấm than
- Bài 2: Đọc Con suối bản tôi
- Bài 2: Nghe – viết Con suối bản tôi
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Nơi thân quen
- Bài 2: Nói và đáp lời đề nghị - lời đồng ý
- Bài 2: Thuật việc được chứng kiến
- Tuần 20: Nơi chốn thân quen
- Bài 3: Đọc Con đường làng
- Bài 3: Viết: Chữ hoa R
- Bài 3: Từ chỉ sự vật. Dấu phẩy
- Bài 4: Đọc Bên cửa sổ
- Bài 4: Nghe – viết Bên cửa sổ
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Nơi thân quen (tiếp theo)
- Bài 4: Đọc – kể Khu vườn tuổi thơ
- Bài 4: Luyện tập thuật việc được chứng kiến
- Tuần 21: Bốn mùa tươi đẹp
- Bài 1: Đọc Chuyện bốn mùa
- Bài 1: Viết: Chữ hoa S
- Bài 2: Đọc Đầm sen
- Bài 2: Nghe – viết Đầm sen
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Bốn mùa
- Bài 2: Nói và đáp lời mời - lời khen ngợi
- Bài 2: Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo)i
- Tuần 22: Bốn mùa tươi đẹp
- Bài 3: Đọc Dàn nhạc mùa hè
- Bài 3: Viết: Chữ hoa T
- Bài 3: Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm
- Bài 4: Đọc Mùa đông ở vùng cao
- Bài 4: Nghe – viết Mưa cuối mùa
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Bốn mùa (tiếp theo)
- Bài 4: Nghe – kể Sự tích mùa xuân và bộ lông trắng của thỏ
- Bài 4: Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo)
- Tuần 23: Thiên nhiên muôn màu
- Bài 1: Đọc Chuyện của vàng anh
- Bài 1: Viết: Chữ hoa U - Ư
- Bài 1: Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai làm gì?
- Bài 2: Đọc Ong xây tổ
- Bài 2: Nghe – viết Mưa cuối mùa
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên
- Bài 2: Nói và đáp lời đồng ý - lời không đồng ý
- Bài 2: Thuật việc được tham gia
- Tuần 24: Thiên nhiên muôn màu
- Bài 3: Đọc Trái chín
- Bài 3: Viết: Chữ hoa V
- Bài 3: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?; dấu chấm - dấu chấm than
- Bài 4: Đọc Hoa mai vàng
- Bài 4: Nghe – viết Hoa mai vàng
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên (tiếp theo)
- Bài 4: Nghe – kể Sự tích cá thờn bơn
- Bài 4: Luyện tập thuật việc được tham gia
- Tuần 25: Sắc màu quê hương
- Bài 1: Đọc Quê mình đẹp nhất
- Bài 1: Viết: Chữ hoa X
- Bài 1: Từ chỉ hoạt động. Dấu chấm than
- Bài 2: Đọc Rừng ngập mặn Cà Mau
- Bài 2: Nghe – viết Rừng ngập mặn Cà Mau
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Quê hương
- Bài 2: Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo)
- Tuần 26: Sắc màu quê hương
- Bài 3: Đọc Mùa lúa chín
- Bài 3: Viết: Chữ hoa Y
- Bài 3: Từ chỉ sự vật - chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
- Bài 4: Đọc Sông Hương
- Bài 4: Nghe – viết Sông Hương
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Quê hương (tiếp theo)
- Bài 4: Nghe – kể Sự tích Hồ Gươm
- Bài 4: Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo)
- Tuần 27: Ôn tập giữa học kì 2
- Bài Ôn tập giữa học kì 2 - Ôn tập 1
- Bài Ôn tập giữa học kì 2 - Ôn tập 2
- Bài Ôn tập giữa học kì 2 - Ôn tập 3
- Bài Ôn tập giữa học kì 2 - Ôn tập 4
- Bài Ôn tập giữa học kì 2 - Ôn tập 5
- Tuần 28: Bác Hồ kính yêu
- Bài 1: Đọc: Ai ngoan sẽ được thưởng
- Bài 1: Viết: Chữ hoa A
- Bài 2: Đọc Thư Trung thu
- Bài 2: Nghe – viết Thư Trung thu
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Bác Hồ kính yêu
- Bài 2: Nói và đáp lời từ chối - lời bày tỏ sự ngạc nhiên - vui mừng
- Bài 2: Nói - viết về tình cảm với người em yêu quý
- Tuần 29: Bác Hồ kính yêu
- Bài 3: Đọc Cháu thăm nhà Bác
- Bài 3: Viết: Chữ hoa Ă
- Bài 3: Từ chỉ tình cảm Câu kiểu Ai làm gi? - Ai thế nào?
- Bài 4: Đọc Cây và hoa bên lăng Bác
- Bài 4: Nghe – viết Cây và hoa bên lăng Bác
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Bác Hồ kính yêu (tiếp theo)
- Bài 4: Đọc – kể Ai ngoan sẽ được thưởng
- Bài 4: Nói - viết về tình cảm với bạn bè
- Tuần 30: Việt Nam mến yêu
- Bài 1: Đọc Chuyện quả bầu
- Bài 1: Từ chỉ sự vật - chỉ đặc điểm Dấu chấm - dấu phẩy
- Bài 2: Đọc Sóng và cát ở Trường Sa
- Bài 2: Nghe – viết Chim rừng Tây Nguyên
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Đất nước
- Bài 2: Nói và đáp lời an ủi - lời mời
- Bài 2: Nói - viết về tình cảm với người thân
- Tuần 31: Việt Nam mến yêu
- Bài 3: Đọc Cây dừa
- Bài 3: Viết: Chữ hoa Q
- Bài 3: Từ chỉ sự vật - chỉ hoạt động Câu kiểu Ai làm gì?; dấu chấm - dấu phẩy
- Bài 4: Đọc Tôi yêu Sài Gòn
- Bài 4: Nghe – viết Tôi yêu Sài Gòn
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Đất nước (tiếp theo)
- Bài 4: Đọc – kể chuyện quả bầu
- Bài 4: Luyện tập nói - viết về tình cảm với người thân
- Tuần 32: Bài ca trái đất
- Bài 1: Đọc Câu nhút nhát
- Bài 2: Đọc Bạn có biết?
- Bài 2: Nghe – viết Cây nhút nhát
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Trái Đất
- Bài 2: Nói và đáp lời không đồng ý - lời đề nghị
- Bài 2: Nói - viết về tình cảm với một sự việc
- Tuần 33: Bài ca trái đất
- Bài 3: Đọc Trái Đất xanh của em
- Bài 3: Viết: Ôn chữ hoa M
- Bài 4: Đọc Hừng đông mặt biển
- Bài 4: Nghe – viết Hừng đông mặt biển
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Trái Đất (tiếp theo)
- Bài 4: Nghe – kể Chuyện của cây sồi
- Bài 4: Luyện tập nói - viết về tình cảm với một sự việc
- Tuần 34: Bài ca trái đất
- Bài 5: Đọc Bạn biết phân loại rác không?
- Bài 5: Viết: Ôn chữ hoa V
- Bài 5: Từ chỉ sự vật - hoạt động Câu kiểu Ai làm gì?
- Bài 6: Đọc Cuộc giải cứu bên bờ biển
- Bài 6: Nghe – viết Rừng trưa
- Bài 6: Mở rộng vốn từ Trái Đất (tiếp theo)
- Bài 6: Xem – kể Ngày như thế nào là đẹp?
- Bài 6: Luyện tập nói - viết về tình cảm với một sự việc (tiếp theo)
- Tuần 35: Ôn tập cuối học kì 2
- Bài Ôn tập cuối học kì 2 - Ôn tập 1
- Bài Ôn tập cuối học kì 2 - Ôn tập 2
- Đánh giá cuối học kì 2
- Bài 4: Vận dụng Chủ đề nơi thân quen - gắn bó (tiếp theo)
- Bài 2: Vận dụng Chủ đề Bốn mùa
- Bài 4: Vận dụng Chủ đề Bốn mùa (Tiếp theo)
- Bài 2: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên
- Bài 4: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên (Tiếp theo)
- Bài 2: Vận dụng Chủ đề Quê hương
- Bài 4: Vận dụng Chủ đề Quê hương (Tiếp theo)
- Bài 2: Vận dụng Chủ đề Bác Hồ
- Bài 4: Vận dụng Chủ đề Bác Hồ (Tiếp theo)
- Bài 2: Vận dụng Chủ đề Đất nước Việt Nam
- Bài 4: Vận dụng Chủ đề Đất nước Việt Nam (Tiếp theo)
- Bài 6: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên (Tiếp theo)
- Bài 2: Vận dụng Chủ đề nơi thân quen - gắn bó