Trả lời Từ vựng Lesson 3 – Unit 14 – Tiếng Anh 2 Kết nối tri thức.
Câu hỏi/Đề bài:
1. sister : chị/ em gái
Spelling: /ˈsɪstə(r)/
2. brother : anh/ em trai
Spelling: /ˈbrʌðə(r)/
3. grandmother : bà
Spelling: /ˈɡrænmʌðə(r)/
4. nineteen : số 19
Spelling: /ˌnaɪnˈtiːn/
5. sixteen : số 16
Spelling: /ˌsɪksˈtiːn/