Trả lời Từ vựng Lesson Three – Unit 6 – Tiếng Anh 2 Family and Friends 2.
Câu hỏi/Đề bài:
1. van : xe thùng
Spelling: /væn/
2. window : cửa sổ
Spelling: /ˈwɪndəʊ/
3. box : hộp
Spelling: /bɒks/
4. yo-yo : con quay yo – yo
Spelling: /ˈjəʊ jəʊ/
5. zebra : ngựa vằn
Spelling: /ˈzebrə/
6. buzz : tiếng vo ve
Spelling: /bʌz/