Đáp án Từ vựng Lesson Four – Starter – Tiếng Anh 2 Family and Friends 2.
Câu hỏi/Đề bài:
1. orange : màu cam
Spelling: /ˈɒrɪndʒ/
2. blue : màu xanh da trời
Spelling: /bluː/
3. red : màu đỏ
Spelling: /red/
4. green : màu xanh lá
Spelling: /ɡriːn/
5. purple : màu tím
Spelling: /ˈpɜːpl/
6. one : số 1
Spelling: /wʌn/
7. two : số 2
Spelling: /tuː/
8. three : số 3
Spelling: /θriː/
9. four : số 4
Spelling: /fɔː(r)/
10. five : số 5
Spelling: /faɪv/
11. six : số 6
Spelling: /sɪks/
12. seven : số 7
Spelling: /ˈsevn/
13. eight : số 8
Spelling: /eɪt/
14. nine : số 9
Spelling: /naɪn/
15. ten : số 10
Spelling: /ten/