Hướng dẫn giải Từ vựng Lesson Five – Unit 5 – Tiếng Anh 2 Family and Friends 2.
Câu hỏi/Đề bài:
1. rabbit : con thỏ
Spelling: /ˈræbɪt/
2. sofa : ghế sô –pha
Spelling: /ˈsəʊfə/
3. tiger : con hổ
Spelling: /ˈtaɪɡə(r)/
4. umbrella : cái ô
Spelling: /ʌmˈbrelə/
5. car : ô tô
Spelling: /kɑː(r)/
6. octopus : con mực
Spelling: /ˈɒktəpəs/
7. hat : cái mũ
Spelling: /hæt/