Giải chi tiết Bài 8 Lesson 4 – Unit 6 – Tiếng Anh 2 English Discovery.
Câu hỏi/Đề bài:
Task 9. Listen and say. (Nghe và nói) track 42_CD2
Lời giải:
Nội dung bài nghe:
The letters qu make the sound /kw/.
The letter x makes the sound /ks/.
qu, qu, x, x,
qu, x, qu, x, qu, x,
qu*
queen * quick
a queen with quick *
a queen with quick dogs *
х
*
fox * box
a fox *
a fox on a box
a queen with quick dogs *
a fox on a box *
Tạm dịch:
Các chữ cái qu tạo ra âm / kw /.
Chữ x tạo thành âm / ks /.
qu, qu, X, X,
qu, X, qu, x, qu, X,
qu *
nữ hoàng * sự nhanh nhẹn
một nữ hoàng với sự nhanh nhẹn *
một nữ hoàng với những con chó nhanh nhẹn *
х
*
cái hộp, con cáo *
một con cáo *
một con cáo trên hộp
một nữ hoàng với những con chó nhanh nhẹn *
một con cáo trên hộp *