Trang chủ Lớp 2 Tiếng Anh lớp 2 Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 - English Discovery Đề thi học kì 2 – Đề số 5 – Đề thi...

Đề thi học kì 2 – Đề số 5 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 English Discovery: I. Listen and write a or b. There is one example. II. Look, read and answer questions. III. Reorder the words to make correct sentences. 1

Hướng dẫn giải Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 English Discovery – Đề số 5 – Đề thi học kì 2 – Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 English Discovery. Listen and write a or b. There is one example. Look, read and answer questions….

Đề bài

I. Listen and write a or b. There is one example.

II. Look, read and answer questions.

III. Reorder the words to make correct sentences.

1. goat/ I/ got/ have/ a

______________________________.

2. wearing/ shirt/ am/ a/ I/ blue

______________________________.

3. a/ It’s/ day/ cloudy

______________________________.

——————-THE END—————–

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

I. Listen and match.

1. b

2. b

3. a

4. b

5. a

II. Look, read and answer questions.

2. I’m wearing a dress.

3. No, it is a duck.

4. I like chicken.

5. No, it is a boat.

III. Reorder the words to make correct sentences.

1. I have got a goat.

2. I am wearing a blue shirt.

3. It’s a cloudy day.

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Listen and write a or b. There is one example.

(Nghe và viết a hoặc b. Có một ví dụ.)

Bài nghe:

1. I’m wearing socks. (Mình đang đeo tất.)

=> a

2. I’m wearing shoes. (Mình đang đeo giày.)

=> b

3. I’m wearing trousers. (Mình đang mặc quần.)

=> b

4. I’m wearing boots. (Mình đang đi giày cao cổ.)

=> a

5. I’m wearing a T-shirt. (Mình đang mặc áo phông.)

=> b

6. I’m wearing a dress. (Mình đang mặc một chiếc váy.)

=> a

II. Look, read and answer questions.

(Nhìn, đọc và trả lời những câu hỏi.)

2. What are you wearing? (Bạn đang mặc gì vậy?)

I’m wearing a dress. (Mình đang mặc một chiếc váy liền.)

3. Is it a cow? (Đó có phải là một con bò không?)

No, it is a duck. (Không, đó là một con vịt.)

4. What do you like? (Bạn thích gì?)

I like chicken. (Mình thích thịt gà.)

5. Is it a ball? (Đó có phải là một quả bóng không?)

No, it is a boat. (Không, đó là một con thuyền.)

III. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. I have got a goat. (Mình có một con dê.)

2. I am wearing a blue shirt. (Mình đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh dương.)

3. It’s a cloudy day. (Đó là một ngày có mây.)