Trang chủ Lớp 12 Vật lí lớp 12 SBT Vật lí 12 - Cánh diều Câu 4.23 Bài 2 (trang 49, 50, 51) SBT Vật lí 12:...

Câu 4.23 Bài 2 (trang 49, 50, 51) SBT Vật lí 12: Cho biết khối lượng nguyên tử của các hạt _13^27Al, _82^206Pb và _1^1H lần lượt là 26,98154 u; 205,97446 u và 1,00783 u; khối lượng hạt neutron là 1,00866 u

Trả lời Câu 4.23 Bài 2. Năng lượng hạt nhân (trang 49, 50, 51) – SBT Vật lí 12 Cánh diều. Gợi ý: Vận dụng kiến thức về hạt nhân.

Câu hỏi/Đề bài:

Cho biết khối lượng nguyên tử của các hạt \({}_{13}^{27}Al\), \({}_{82}^{206}Pb\) và \({}_1^1H\) lần lượt là 26,98154 u; 205,97446 u và 1,00783 u; khối lượng hạt neutron là 1,00866 u.

a) Tính độ hụt khối của mỗi hạt nhân.

b) Tính năng lượng liên kết riêng của mỗi hạt nhân.

Hướng dẫn:

Vận dụng kiến thức về hạt nhân

Lời giải:

a) Độ hụt khối của \({}_{13}^{27}Al\): \(\Delta {m_{Al}} = 13.1,00783 + 14.1,00866 – 26,98154 = 0,24149(u)\)

Độ hụt khối của \({}_{82}^{206}Pb\):\(\Delta {m_{Pb}} = 82.1,00783 + 124.1,00866 – 205,97446 = 1,74144(u)\)

b) Năng lượng liên kết riêng của \({}_{13}^{27}Al\):\(E = \frac{{\Delta E}}{A} = \frac{{\Delta m{c^2}}}{A} = 8,331{\rm{ (}}MeV/nucleon)\)

Năng lượng liên kết riêng của \({}_{82}^{206}Pb\): \(E = \frac{{\Delta E}}{A} = \frac{{\Delta m{c^2}}}{A} = 7,875{\rm{ (}}MeV/nucleon)\)