Trang chủ Lớp 12 Toán lớp 12 SGK Toán 12 - Chân trời sáng tạo Bài tập 6 trang 28 Toán 12 tập 2 – Chân trời...

Bài tập 6 trang 28 Toán 12 tập 2 – Chân trời sáng tạo: Giá trị của ∫limits_ – 2^1 4x^3 + 3x^2 + 8x dx + ∫limits_1^2 4x^3 + 3x^2 + 8x dx bằng A. 16 B. – 16

Sử dụng các tính chất của tích phân để tính giá trị của tích phân trên. Hướng dẫn cách giải/trả lời Giải bài tập 6 trang 28 SGK Toán 12 tập 2 – Chân trời sáng tạo – Bài tập cuối chương 4. Giá trị của (intlimits_{ – 2}^1 {left( {4{x^3} + 3{x^2} + 8x} right)dx} + intlimits_1^2 {left( {4{x^3} + 3{x^2} +…

Đề bài/câu hỏi:

Giá trị của \(\int\limits_{ – 2}^1 {\left( {4{x^3} + 3{x^2} + 8x} \right)dx} + \int\limits_1^2 {\left( {4{x^3} + 3{x^2} + 8x} \right)dx} \) bằng

A. \(16\)

B. \( – 16\)

C. \(52\)

D. \(0\)

Hướng dẫn:

Sử dụng các tính chất của tích phân để tính giá trị của tích phân trên.

Lời giải:

Ta có:

\(\int\limits_{ – 2}^1 {\left( {4{x^3} + 3{x^2} + 8x} \right)dx} + \int\limits_1^2 {\left( {4{x^3} + 3{x^2} + 8x} \right)dx} = \int\limits_{ – 2}^2 {\left( {4{x^3} + 3{x^2} + 8x} \right)dx} \)

\( = \left. {\left( {{x^4} + {x^3} + 4{x^2}} \right)} \right|_{ – 2}^2 = 40 – 24 = 16\)

Vậy đáp án đúng là A.