Trang chủ Lớp 12 Toán lớp 12 SBT Toán 12 - Chân trời sáng tạo Bài 7 trang 80 SBT toán 12 – Chân trời sáng tạo:...

Bài 7 trang 80 SBT toán 12 – Chân trời sáng tạo: Cho hai vectơ \overrightarrow u = 2; – 1;2 , \overrightarrow v thoả mãn | \overrightarrow v | = 1\

‒ Sử dụng tích vô hướng của hai vectơ: \(\overrightarrow a . \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|. \left| {\overrightarrow b } \right|. Hướng dẫn giải Giải bài 7 trang 80 sách bài tập toán 12 – Chân trời sáng tạo – Bài tập cuối chương 2. Cho hai vectơ \(\overrightarrow u = \left( {2; – 1;2} \right),\overrightarrow v \) thoả mãn \(\left| {\overrightarrow v } \right|…

Đề bài/câu hỏi:

Cho hai vectơ \(\overrightarrow u = \left( {2; – 1;2} \right),\overrightarrow v \) thoả mãn \(\left| {\overrightarrow v } \right| = 1\) và \(\left| {\overrightarrow u – \overrightarrow v } \right| = 4\). Tính độ dài của vectơ \(\overrightarrow u + \overrightarrow v \).

Hướng dẫn:

‒ Sử dụng tích vô hướng của hai vectơ: \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\).

‒ Tìm \({\left| {\overrightarrow u – \overrightarrow v } \right|^2}\) để tính \(\overrightarrow u .\overrightarrow v \), từ đó tính \({\left( {\overrightarrow u + \overrightarrow v } \right)^2}\), sau đó tính \(\left| {\overrightarrow u + \overrightarrow v } \right|\).

Lời giải:

Ta có:

\(\begin{array}{l}\left| {\overrightarrow u } \right| = \sqrt {{2^2} + {{\left( { – 1} \right)}^2} + {2^2}} = 3\\{\left| {\overrightarrow u – \overrightarrow v } \right|^2} = {\left| {\overrightarrow u } \right|^2} – 2.\overrightarrow u .\overrightarrow v + {\left| {\overrightarrow v } \right|^2} \Leftrightarrow {4^2} = {3^2} – 2.\overrightarrow u .\overrightarrow v + {1^2} \Leftrightarrow \overrightarrow u .\overrightarrow v = – 3\\{\left( {\overrightarrow u + \overrightarrow v } \right)^2} = {\left| {\overrightarrow u } \right|^2} + 2.\overrightarrow u .\overrightarrow v + {\left| {\overrightarrow v } \right|^2} = {3^2} + 2.\left( { – 3} \right) + {1^2} = 4 \Rightarrow \left| {\overrightarrow u + \overrightarrow v } \right| = \sqrt 4 = 2\end{array}\)