Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh 12 - iLearn Smart World New Words a Lesson 1 – Unit 8 Tiếng Anh 12 –...

New Words a Lesson 1 – Unit 8 Tiếng Anh 12 – iLearn Smart World: Read the sentences and match the underlined words with the definitions. Listen and repeat (Đọc các câu và nối các từ được gạch chân với các định nghĩa

Lời giải New Words a Lesson 1 – Unit 8 – Tiếng Anh 12 iLearn Smart World.

Câu hỏi/Đề bài:

a. Read the sentences and match the underlined words with the definitions. Listen and repeat

(Đọc các câu và nối các từ được gạch chân với các định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại)

A. These days, there are so many different kinds of media. You can spend all day reading on the internet or watching TV.

(Ngày nay, có rất nhiều loại phương tiện truyền thông khác nhau. Bạn có thể dành cả ngày để đọc trên internet hoặc xem TV.)

B. My dad really enjoys print media. He always has a magazine or newspaper with him.

(Bố tôi thực sự thích báo in. Anh ấy luôn mang theo một cuốn tạp chí hoặc tờ báo bên mình.)

C. I think the radio is a bit outdated. Everyone finds new music on the internet now.

(Tôi nghĩ chiếc radio hơi lỗi thời. Bây giờ mọi người đều tìm thấy âm nhạc mới trên internet.)

D. I use social media to get up-to-the-minute news. I want to know the latest stories and gossip about celebrities.

(Tôi sử dụng mạng xã hội để nhận tin tức cập nhật từng phút. Tôi muốn biết những câu chuyện mới nhất và tin đồn về những người nổi tiếng.)

E. I only read sports news. Politics and economics aren’t relevant to my interests.

(Tôi chỉ đọc tin tức thể thao. Chính trị và kinh tế không liên quan đến sở thích của tôi.)

F. I joined an online forum so I can discuss fitness tips with other people.

(Tôi tham gia một diễn đàn trực tuyến để có thể thảo luận các mẹo tập thể dục với người khác.)

G. TV news is boring. I prefer getting my news online because it’s interactive, and I can talk about it with other people.

(Tin tức truyền hình thật nhàm chán. Tôi thích nhận tin tức trực tuyến hơn vì nó có tính tương tác và tôi có thể nói về nó với người khác.)

H. Today is my birthday. A lot of people commented on my social media page to wish me happy birthday.

(Hôm nay là sinh nhật của tôi. Rất nhiều người đã bình luận trên trang mạng xã hội của tôi để chúc tôi sinh nhật vui vẻ.)

1. newspapers and magazines: print media

(báo và tạp chí: phương tiện truyền thông in ấn)

2. give your opinion about something:___

3. having the most recent information:___

4. no longer useful because it’s too old:___

5. (computing) being able to pass information continuously between a person and a device:___

6. a website where people can post about a topic or reply to other people:___

7. connected to what is happening or being discussed:___

8. the main ways people get information and entertainment, including TV, radio, newspapers, and the internet:____

Lời giải:

2. give your opinion about something: comment

3. having the most recent information: up-to-the-minute

4. no longer useful because it’s too old: outdated

5. (computing) being able to pass information continuously between a person and a device: interactive

6. a website where people can post about a topic or reply to other people: forum

7. connected to what is happening or being discussed: relevant

8. the main ways people get information and entertainment, including TV, radio, newspapers, and the internet: media

Tạm dịch:

2. đưa ra ý kiến của bạn về điều gì đó: bình luận

3. có thông tin mới nhất: cập nhật từng phút

4. không còn hữu ích vì đã quá cũ: lỗi thời

5. (máy tính) có khả năng truyền thông tin liên tục giữa con người và thiết bị: tương tác

7. kết nối với những gì đang xảy ra hoặc đang được thảo luận: có liên quan

8. Những cách chính mà mọi người tiếp cận thông tin và giải trí, bao gồm TV, đài phát thanh, báo chí và internet: phương tiện truyền thông