Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh 12 - iLearn Smart World Grammar d Lesson 1 – Unit 1 Tiếng Anh 12 – iLearn...

Grammar d Lesson 1 – Unit 1 Tiếng Anh 12 – iLearn Smart World: Combine the sentences using the word in brackets. (Nối câu sử dụng từ trong ngoặc.) She was traveling in Australia. She saw lots of exciting places

Trả lời Grammar d Lesson 1 – Unit 1 – Tiếng Anh 12 iLearn Smart World. Gợi ý: while + quá khứ tiếp diễn: trong khi.

Câu hỏi/Đề bài:

d. Combine the sentences using the word in brackets.

(Nối câu sử dụng từ trong ngoặc.)

1. She was traveling in Australia. She saw lots of exciting places. (while)

(Cô ấy đang đi du lịch ở Úc. Cô ấy đã thấy rất nhiều nơi thú vị.)

She saw lots _______________

2. I took a photo of my sister. She was swimming in the ocean. (when)

(Tôi đã chụp ảnh em gái tôi. Em ấy đang bơi ở biển.)

My sister was_______________

3. He was studying in university. He was working in a restaurant. (while)

(Anh ấy đang học đại học. Anh ấy đang làm việc ở một nhà hàng.)

While_______________

4. He started to feel depressed about his exam results. He was cycling home. (when)

(Anh ấy bắt đầu cảm thấy chán nản về kết quả bài thi của mình. Anh ấy đang đạp xe về nhà.)

He was_______________

5. The adults were chatting about the news. All the children were playing. (while)

(Người lớn đang trò chuyện về tin tức. Tất cả bọn trẻ đều đang chơi.)

The adults_______________

Hướng dẫn:

while + quá khứ tiếp diễn: trong khi

when + quá khứ đơn: khi

Lời giải:

1. She saw lots of exciting places while she was travelling in Australia.

(Cô ấy đã nhìn thấy rất nhiều địa điểm thú vị khi đi du lịch ở Úc.)

2. My sister was swimming in the ocean when I took a photo of her.

(Chị tôi đang bơi ở biển thì tôi chụp ảnh chị ấy.)

3. While he was studying in university, he was working in a restaurant.

(Khi đang học đại học, anh ấy làm việc ở một nhà hàng.)

4. He was cycling home when he started to feel depressed about his exam results.

(Anh ấy đang đạp xe về nhà thì bắt đầu cảm thấy chán nản về kết quả kỳ thi của mình.)

5. The adults were chatting about the news while all the children were playing.

(Người lớn đang trò chuyện về tin tức trong khi tất cả trẻ em đang chơi.)