Lời giải Vocabulary 1 II. Language – Unit 9 – Tiếng Anh 12 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
Choosing a career path
(Lựa chọn con đường sự nghiệp)
1. Match the words/phrase (1-5) with the phrases (a-e) to make phrases with the meanings below.
(Nối các từ/cụm từ (1-5) với các cụm từ (a-e) để tạo thành các cụm từ có nghĩa dưới đây.)
1. have |
a. stressful situations: manage difficult situations |
2. develop |
b. one’s passion for: keep a very strong feeling of liking something |
3. deal with |
c. an outgoing personality: like to talk to people |
4. gain |
d. soft skills: build abilities to communicate with others and work well |
5. pursue |
e. work experience: get experience of a particular job |
Lời giải:
1 – c. have an outgoing personality: like to talk to people
(có tính cách hướng ngoại: thích nói chuyện với mọi người)
2 – d. develop soft skills: build abilities to communicate with others and work well
(phát triển kỹ năng mềm: xây dựng khả năng giao tiếp với người khác và làm việc tốt)
3 – a. deal with stressful situations: manage difficult situations
(xử lý tình huống căng thẳng: quản lý các tình huống khó khăn)
4 – e. gain work experience: get experience of a particular job
(tích lũy kinh nghiệm làm việc: có được kinh nghiệm về một công việc cụ thể)
5 – b. pursue one’s passion for: keep a very strong feeling of liking something
(theo đuổi niềm đam mê của mình: giữ một cảm giác rất thích một cái gì đó)