Giải chi tiết Vocabulary 1 II. Language – Unit 1 – Tiếng Anh 12 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
Life stories (Câu chuyện cuộc đời)
1. Match the words/phrases (1-5) with the words/preposition (a-e) to make phrases with the meanings below.
(Nối các từ/cụm từ (1-5) với các từ/giới từ (a-e) để tạo thành các cụm từ có nghĩa dưới đây.)
1. (to) attend |
a. achievement: something amazing a person does successfully |
2. (to) have a happy/difficult |
b. for (something): to be respected because of something |
3. (to be) admired |
c. school/college: to go to school/college |
4. (to) have a long |
d. childhood: to have a happy/difficult time when one is small |
5. impressive |
e. marriage: to be married to someone for many years |
Lời giải:
1 – c. (to) attend school/college: to go to school/college
(tham gia trường học/ cao đẳng/ đại học = đến trường/đi học đại học)
2 – d. (to) have a happy/difficult childhood: to have a happy/difficult time when one is small
(có thời thơ ấu vui vẻ/ khó khan = có một khoảng thời gian hạnh phúc/khó khăn khi còn nhỏ)
3 – b. (to be) admired for (something): to be respected because of something
(được ngưỡng mộ vì = được tôn trọng vì điều gì đó)
4 – e. (to) have a long marriage: to be married to someone for many years
(có hôn nhân lâu dài = kết hôn với ai đó trong nhiều năm)
5 – a. impressive achievement: something amazing a person does successfully
(thành tựu ấn tượng = điều gì đó tuyệt vời mà một người thực hiện thành công)