Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh 12 - Global Success Vocabulary 1 I. Language – Review 2 Tiếng Anh 12 – Global...

Vocabulary 1 I. Language – Review 2 Tiếng Anh 12 – Global Success: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase CLOSEST in meaning to the underlined word. (Đánh dấu chữ cái A, B

Hướng dẫn giải Vocabulary 1 I. Language – Review 2 – Tiếng Anh 12 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase CLOSEST in meaning to the underlined word.

(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ hoặc cụm từ GẦN NHẤT về nghĩa với từ được gạch chân.)

1. Today, young people from rural areas often move to big cities to seek better job opportunities.

A. look for

B. look at

C. carry out

D. look after

2. Many employers find it difficult to recruit workers for night shifts.

A. working conditions

B. performances

C. working hours

D. lifestyles

3. A lot of companies provide their employees with affordable housing.

A. places

B. warehouses

C. containers

D. homes

4. The company has employed more people to work on the new project this year.

A. hired

B. supported

C. stopped

D. used

Lời giải:

1. A

2. C

3. D

4. A

1. A

Today, young people from rural areas often move to big cities to seek better job opportunities.

(Ngày nay, thanh niên từ nông thôn thường di chuyển đến các thành phố lớn để tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn.)

A. look for: tìm kiếm

B. look at: nhìn vào

C. carry out: thực hiện

D. look after: chăm sóc

=> seek (v) = look for (phr.v): tìm kiếm

2. C

Many employers find it difficult to recruit workers for night shifts.

(Nhiều người sử dụng lao động gặp khó khăn trong việc tuyển dụng lao động làm ca đêm.)

A. working conditions: điều kiện làm việc

B. performances: biểu diễn

C. working hours: giờ làm việc

D. lifestyles: lối sống

=> shilfts (n) = working hours (np): ca làm việc

3. D

A lot of companies provide their employees with affordable housing.

(Rất nhiều công ty cung cấp cho nhân viên của họ nhà ở giá phải chăng.)

A. places: địa điểm

B. warehouses: kho

C. containers: thùng chứa

D. homes: nhà

=> housing (n) = homes (n): nhà ở

4. A

The company has employed more people to work on the new project this year.

(Công ty đã tuyển dụng nhiều người hơn để làm việc cho dự án mới trong năm nay.)

A. hired: thuê

B. supported: hỗ trợ

C. stopped: dừng lại

D. used: sử dụng

=> employed (Ved): tuyển dụng = hired (Ved): thuê