Hướng dẫn trả lời Tiếng Anh 12 Global Success Unit 8 Từ vựng – Unit 8: Wildlife conservation – Tiếng Anh 12 Global Success. Tổng hợp từ vựng Unit 8: Wildlife conservation Tiếng Anh 12 Global Success…
I. GETTING STARTED
1.enclosure : (n) nhốt, rào lại
Spelling: /ɪnˈkləʊʒə(r)/”>
Example: I’ve just seen a monkey in the enclosure.
Translate: Tôi vừa nhìn thấy một con khỉ trong chuồng.
2.primate : (n) linh trưởng
Spelling: /ˈpraɪ.meɪt/”>
Example: No, primates are a group of mammals that includes not just monkeys, but also humans and apes.
Translate: Không, linh trưởng là một nhóm động vật có vú không chỉ bao gồm khỉ mà còn cả con người và vượn người.
3.mammal : (n) động vật có vú
Spelling: /ˈmæm.əl/”>
Example: No, primates are a group of mammals that includes not just monkeys, but also humans and apes.
Translate: Không, linh trưởng là một nhóm động vật có vú không chỉ bao gồm khỉ mà còn cả con người và vượn người.
4.ape : (n) vượn
Spelling: /eɪp/
Example: No, primates are a group of mammals that includes not just monkeys, but also humans and apes.
Translate: Không, linh trưởng là một nhóm động vật có vú không chỉ bao gồm khỉ mà còn cả con người và vượn người.
5.tail : (n) cái đuôi
Spelling: /teɪl/
Example: Well, apes don’t have tails and are larger than monkeys.
Translate: Chà, vượn không có đuôi và lớn hơn khỉ.
6.gibbon : (n) vượn
Spelling: /ˈɡɪbən/
Example: We’re close to the gibbons’ enclosure, and the male and female gibbons are singing.
Translate: Chúng tôi đến gần chuồng vượn, vượn đực và vượn cái đang hát.
7.deforestation : (n) nạn phá rừng
Spelling: /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/
Example: It’s habitat loss due to deforestation and illegal hunting.
Translate: Đó là mất môi trường sống do nạn phá rừng và săn bắn trái phép.
8.poacher : (n) kẻ săn trộm
Spelling: /ˈpəʊ.tʃər/ “>
Example: Poachers make a big profit out of selling gibbons as pets and for making traditional medicine and food.
Translate: Những kẻ săn trộm kiếm lợi từ việc bán vượn làm thú cưng và làm thuốc và thực phẩm truyền thống.
9.rescue : (v) giải cứu
Spelling: /ˈreskjuː/”>
Example: Now let me show you Derek, the gibbon we rescued last week.
Translate: Bây giờ hãy để tôi cho bạn xem Derek, con vượn mà chúng tôi đã giải cứu tuần trước.
10.veterinarian : (n) bác sĩ thú y
Spelling: /ˌvet.ər.ɪˈneə.ri.ən/”>
Example: After examining Derek, our veterinarian also found head injuries.
Translate: Sau khi kiểm tra Derek, bác sĩ thú y của chúng tôi cũng phát hiện vết thương ở đầu.
11.cage : (n) cái lồng
Spelling: /keɪdʒ/
Example: It was locked in a cage for two years as an illegal pet.
Translate: Nó bị nhốt trong lồng trong hai năm như một con vật cưng bất hợp pháp.
II. LANGUAGE
12.injure : (v) làm tổn thương
Spelling: /ˈɪndʒə(r)/”>
Example: We can’t release injured animals into the wild unless they are treated and fully recovered.
Translate: Chúng ta không thể đưa động vật bị thương về tự nhiên trừ khi chúng được điều trị và hồi phục hoàn toàn.
13.recover : (v) hồi phục
Spelling: /rɪˈkʌvə(r)/”>
Example: We can’t release injured animals into the wild unless they are treated and fully recovered.
Translate: Chúng ta không thể đưa động vật bị thương về tự nhiên trừ khi chúng được điều trị và hồi phục hoàn toàn.
14.strict : (adj) nghiêm khắc
Spelling: /strɪkt/”>
Example: Imposing strict laws is also important.
Translate: Việc áp đặt luật nghiêm khắc cũng quan trọng.
15.wildlife : (n) động vật hoang dã
Spelling: /ˈwaɪldlaɪf/”>
Example: Raising people’s awareness is important to preserve wildlife.
Translate: Nâng cao nhận thức của người dân là điều quan trọng để bảo tồn động vật hoang dã.
16.preserve : (v) bảo tồn
Spelling: /prɪˈzɜːv/”>
Example: Raising people’s awareness is important to preserve wildlife.
Translate: Nâng cao nhận thức của người dân là điều quan trọng để bảo tồn động vật hoang dã.
17.famous for : (adj) nổi tiếng
Spelling: /ˈfeɪməs fɔː/”>
Example: Gibbons are as famous for their beautiful singing as they are for their swing movements through the trees.
Translate: Vượn nổi tiếng vì giọng hát hay cũng như những động tác vung vẩy qua những tán cây.
18.rare : (adj) hiếm
Spelling: /reə(r)/”>
Example: Rare means not common or frequent; very unusual.
Translate: Hiếm có nghĩa là không phổ biến hoặc thường xuyên; rất bất thường.
19.extinct : (adj) tuyệt chủng
Spelling: /ɪkˈstɪŋkt/”>
Example: Extinct means when a particular type of plant or animal stops existing.
Translate: Tuyệt chủng có nghĩa là khi một loại thực vật hoặc động vật cụ thể không còn tồn tại.
20.survive : (v) sống sót
Spelling: /sə’vaiv/ “>
Example: Survive means to continue to live or exist, usually despite difficulty or danger.
Translate: Sống sót có nghĩa là tiếp tục sống hoặc tồn tại, thường là bất chấp khó khăn hoặc nguy hiểm.
21.conserve : (v) bảo tồn
Spelling: /kənˈsɜːv/”>
Example: Conserving means to protect the natural environment.
Translate: Bảo tồn có nghĩa là bảo vệ môi trường tự nhiên.
22.captivity : (n) bị giam giữ
Spelling: /kæpˈtɪv.ə.ti/”>
Example: Captivity is the situation in which a person or animal is kept somewhere and is not allowed to leave.
Translate: Bị giam giữ là tình trạng một người hoặc động vật bị giữ ở một nơi nào đó và không được phép rời đi.
23.hesitate : (v) ngần ngại
Spelling: /ˈhezɪteɪt/”>
Example: Moniter, don’t hesitate to ask.
Translate: Moniter, đừng ngần ngại hỏi.
24.housing : (n) nhà ở
Spelling: /ˈhaʊzɪŋ/”>
Example: There is a shortage of affordable housing in big cities.
Translate: Thiếu nhà ở giá rẻ ở các thành phố lớn.
25.public transport : (n) phương tiện giao thông công cộng
Spelling: /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/”>
Example: Trams, which began service in 1901, were popular means of public transport until 1991.
Translate: Xe điện, bắt đầu hoạt động vào năm 1901, là phương tiện giao thông công cộng phổ biến cho đến năm 1991.
26.traditional : (adj) truyền thống
Spelling: /trəˈdɪʃənl/”>
Example: The city was a fascinating mixture of French colonial buildings and traditional Eastern architecture.
Translate: Thành phố này là sự kết hợp hấp dẫn giữa các tòa nhà thuộc địa Pháp và kiến trúc truyền thống phương Đông.
27.seek : (v) tìm kiếm
Spelling: /siːk/”>
Example: As more people come to seek better job opportunities, the city is getting more and more crowded.
Translate: Khi ngày càng nhiều người đến để tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn, thành phố ngày càng đông đúc hơn.
28.decision : (n) quyết định
Spelling: /dɪˈsɪʒn/”>
Example: Moving to the city is the best decision my parents have ever made in their life.
Translate: Chuyển đến thành phố là quyết định đúng đắn nhất mà bố mẹ tôi từng đưa ra trong đời.
III. READING
29.bury : (v) chôn
Spelling: /ˈberi/(v)”>
Example: They also rescued turtle eggs and buried them in the sand.
Translate: Họ cũng giải cứu trứng rùa và chôn chúng trong cát.
30.vulnerable : (adj) dễ bị tổn thương
Spelling: /ˈvʌlnərəbl/”>
Example: All of them will be safe to raise money to protect endangered and vulnerable species.
Translate: Tất cả họ sẽ được an toàn để quyên tiền nhằm bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.
31.clean-up : (n) sự dọn dẹp
Spelling: /kliːn ʌp /”>
Example: They will organise regular clean-ups of the seabed and removal of marine debris.
Translate: Họ sẽ tổ chức thường xuyên dọn dẹp đáy biển và loại bỏ các mảnh vụn biển.
32.removal : (n) loại bỏ
Spelling: /rɪˈmuː.vəl/”>
Example: They will organise regular clean-ups of the seabed and removal of marine debris.
Translate: Họ sẽ tổ chức thường xuyên dọn dẹp đáy biển và loại bỏ các mảnh vụn biển.
33.debris : (n) mảnh vụn
Spelling: /ˈdebriː/
Example: They will organise regular clean-ups of the seabed and removal of marine debris.
Translate: Họ sẽ tổ chức thường xuyên dọn dẹp đáy biển và loại bỏ các mảnh vụn biển.
34.coral : (n) san hô
Spelling: /ˈkɒrəl/
Example: Diving clubs will also help by having their professional divers collect broken pieces of coral , re-grow them in underwater nurseries, and then reattach them to reefs.
Translate: Các câu lạc bộ lặn cũng sẽ giúp bạn nhờ các thợ lặn chuyên nghiệp thu thập những mảnh san hô bị vỡ, trồng lại chúng trong các vườn ươm dưới nước và sau đó gắn lại chúng vào các rạn san hô.
35.nursery : (n) vườn ươm
Spelling: /ˈnɜːsəri/
Example: Diving clubs will also help by having their professional divers collect broken pieces of coral, re-grow them in underwater nurseries , and then reattach them to reefs.
Translate: Các câu lạc bộ lặn cũng sẽ giúp bạn nhờ các thợ lặn chuyên nghiệp thu thập những mảnh san hô bị vỡ, trồng lại chúng trong các vườn ươm dưới nước và sau đó gắn lại chúng vào các rạn san hô.
36.reef : (n) rạn san hô
Spelling: /riːf/
Example: Diving clubs will also help by having their professional divers collect broken pieces of coral, re-grow them in underwater nurseries, and then reattach them to reefs.
Translate: Các câu lạc bộ lặn cũng sẽ giúp bạn nhờ các thợ lặn chuyên nghiệp thu thập những mảnh san hô bị vỡ, trồng lại chúng trong các vườn ươm dưới nước và sau đó gắn lại chúng vào các rạn san hô.
37.restore : (v) khôi phục
Spelling: /rɪˈstɔː(r)/”>
Example: Coral cover is expected to increase, which will help restore natural habitats and promote marine biodiversity in the bay.
Translate: Độ che phủ san hô dự kiến sẽ tăng lên, giúp khôi phục môi trường sống tự nhiên và thúc đẩy đa dạng sinh học biển trong vịnh.
38.biodiversity : (n) đa dạng sinh học
Spelling: /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/”>
Example: Coral cover is expected to increase, which will help restore natural habitats and promote marine biodiversity in the bay.
Translate: Độ che phủ san hô dự kiến sẽ tăng lên, giúp khôi phục môi trường sống tự nhiên và thúc đẩy đa dạng sinh học biển trong vịnh.
39.bay : (n) vịnh
Spelling: /beɪ/”>
Example: Coral cover is expected to increase, which will help restore natural habitats and promote marine biodiversity in the bay.
Translate: Độ che phủ san hô dự kiến sẽ tăng lên, giúp khôi phục môi trường sống tự nhiên và thúc đẩy đa dạng sinh học biển trong vịnh.
40.spawning ground : (n.p) nơi sinh sản
Spelling: /ˈspɔː.nɪŋ ˌɡraʊnd/ “>
Example: Volunteers made sure that their spawning ground was safe.
Translate: Các tình nguyện viên đảm bảo rằng nơi sinh sản của họ được an toàn.
41.donate : (v) quyên góp
Spelling: /dəʊˈneɪt/”>
Example: They will be donated to visitors.
Translate: Chúng sẽ được tặng cho du khách.
42.go down : (phr.v) giảm
Spelling: /ɡəʊ daʊn/”>
Example: Their population has gone down significantly.
Translate: Dân số của họ đã giảm đáng kể
IV. SPEAKING
43.ecosystem : (n) hệ sinh thái
Spelling: /ˈiːkəʊsɪstəm/”>
Example: Avoiding activities, e.g. diving or swimming in the area that may harm the ecosystem.
Translate: Tránh các hoạt động, ví dụ: lặn hoặc bơi trong khu vực có thể gây hại cho hệ sinh thái.
44.harm : (v) gây hại
Spelling: /hɑːm/”>
Example: Avoiding activities, e.g. diving or swimming in the area that may harm the ecosystem.
Translate: Tránh các hoạt động, ví dụ: lặn hoặc bơi trong khu vực có thể gây hại cho hệ sinh thái.
45.fund : (n) quỹ
Spelling: /fʌnd/”>
Example: Raising funds for endangered species.
Translate: Gây quỹ cho các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
46.display : (n) sự trưng bày
Spelling: /dɪˈspleɪ/”>
Example: How many paintings will be on display in the wildlife exhibition?
Translate: Có bao nhiêu bức tranh sẽ được trưng bày trong triển lãm động vật hoang dã?
47.pressure : (n) áp lực
Spelling: /ˈpreʃə(r)/”>
Example: To avoid putting pressure on the system.
Translate: Để tránh gây áp lực lên hệ thống.
48.avoid : (v) tránh
Spelling: /əˈvɔɪd/”>
Example: To avoid putting pressure on the system.
Translate: Để tránh gây áp lực lên hệ thống.
V. LISTENING
49.degraded : (v) suy thoái
Spelling: /dɪˈɡreɪd/(adj)”>
Example: Natural habitats have been degraded by human activity.
Translate: Môi trường sống tự nhiên đã bị suy thoái bởi hoạt động của con người.
VI. WRITING
50.problem-solving : (adj) vấn đề và cách giải quyết
Spelling: /ˈprɒbləm sɒlvɪŋ/”>
Example: A problem-solving report on protecting tigers.
Translate: Một báo cáo về vấn đề và giải quyết vấn đề về bảo vệ hổ.
VII. COMMUNICATION & CULTURE / CLIL
51.stomachache : (n) đau bụng
Spelling: /ˈstʌməkeɪk/”>
Example: I had a stomachache.
Translate: Tôi bị đau bụng.
52.precise : (adj) chính xác
Spelling: /prɪˈsaɪs/”>
Example: It uses a set of precise criteria to evaluate extinction risks and decides which species need protection.
Translate: Nó sử dụng một bộ tiêu chí chính xác để đánh giá nguy cơ tuyệt chủng và quyết định loài nào cần được bảo vệ.
53.evaluate : (v) đánh giá
Spelling: /ɪˈvæl.ju.eɪt/”>
Example: It uses a set of precise criteria to evaluate extinction risks and decides which species need protection.
Translate: Nó sử dụng một bộ tiêu chí chính xác để đánh giá nguy cơ tuyệt chủng và quyết định loài nào cần được bảo vệ.
54.criteria : (n) tiêu chuẩn
Spelling: /kɹaɪˈtɪɹiə/”>
Example: It uses a set of precise criteria to evaluate extinction risks and decides which species need protection.
Translate: Nó sử dụng một bộ tiêu chí chính xác để đánh giá nguy cơ tuyệt chủng và quyết định loài nào cần được bảo vệ.
55.occupancy : (n) sức chứa
Spelling: /ˈɒk.jə.pən.si/ “>
Example: If the area that a species lives on, known as ít area of occupancy , it is estimated to be less than 500 square kilometers, then the species í classified and endangered.
Translate: Nếu khu vực mà một loài sinh sống, được biết đến ít diện tích cư trú, ước tính nhỏ hơn 500 km2 thì loài đó được phân loại và có nguy cơ tuyệt chủng.
56.overfishing : (n) săn bắt quá mức
Spelling: /ˌəʊvəˈfɪʃɪŋ/”>
Example: Causes of decline: overfishing , poaching and habitat loss.
Translate: Nguyên nhân suy giảm: đánh bắt quá mức, săn trộm và mất môi trường sống.
57.sturgeon : (n) cá tầm
Spelling: /ˈstɜː.dʒən/
Example: Siberian sturgeon: causes of decline: overfishing, poaching and habitat loss.
Translate: Cá tầm Siberia: nguyên nhân suy giảm: đánh bắt quá mức, săn trộm và mất môi trường sống.
58.banana frog : (n) ếch
Spelling: /bəˈnɑː.nə /frɒɡ/
Example: Ethiopian banana frog: location in southern Ethiopian.
Translate: Ếch chuối Ethiopia: vị trí ở miền nam Ethiopia.
59.location : (n) vị trí
Spelling: /ləʊˈkeɪʃn/”>
Example: Ethiopian banana frog: location in southern Ethiopian.
Translate: Ếch chuối Ethiopia: vị trí ở miền nam Ethiopia.
60.population : (n) dân số
Spelling: /ˌpɒpjuˈleɪʃn/”>
Example: Population: fewer than 1000 individuals.
Translate: Dân số: dưới 1000 cá thể.
61.diet : (n) chế độ ăn kiêng
Spelling: /ˈdaɪət/”>
Example: My sister follows a special diet and doesn’t eat red meat.
Translate: Em gái tôi tuân theo chế độ ăn kiêng đặc biệt và không ăn thịt đỏ.
62.conservation : (n) bảo tồn
Spelling: /ˌkɒnsəˈveɪʃn/”>
Example: Have you been to the new conservation park in town?
Translate: Bạn đã đến công viên bảo tồn mới trong thị trấn chưa?
63.decline : (v) giảm
Spelling: /dɪˈklaɪn/”>
Example: Causes of decline: overfishing, poaching, and habitat loss.
Translate: Nguyên nhân suy giảm: đánh bắt quá mức, săn trộm và mất môi trường sống.
64.reed-warbler : (n) chim chích đầu nhọn
Spelling: /riːd ˈwɔː.blər/
Example: Tahiti reed-warbler: only on the Pacific Island of Tahiti.
Translate: Chích sậy Tahiti: chỉ có ở đảo Tahiti ở Thái Bình Dương.
VIII. LOOKING BACK
65.campaign : (n) chiến dịch
Spelling: /kæmˈpeɪn/”>
Example: Many volunteers are participating in a campaign to degrade rainforests.
Translate: Nhiều tình nguyện viên đang tham gia vào chiến dịch làm suy thoái rừng nhiệt đới.
66.rainforest : (n) rừng nhiệt đới
Spelling: /ˈreɪnfɒrɪst/
Example: Many volunteers are participating in a campaign to degrade rainforests.
Translate: Nhiều tình nguyện viên đang tham gia vào chiến dịch làm suy thoái rừng nhiệt đới.