Giải và trình bày phương pháp giải Tiếng Anh 12 Global Success Unit 10 Từ vựng – Unit 10: Lifelong learning – Tiếng Anh 12 Global Success. Tổng hợp từ vựng Unit 10: Lifelong learning Tiếng Anh 12 Global Success…
I. GETTING STARTED
1.summary : (n) tóm tắt
Spelling: /ˈsʌməri/”>
Example: Well, I’m writing a summary of a book I’ve read recently.
Translate: À, tôi đang viết tóm tắt về một cuốn sách tôi đã đọc gần đây.
2.boost : (v) tăng cường
Spelling: /buːst/”>
Example: You see, my doctor advised me to read every day to boost my memory.
Translate: Bạn thấy đấy, bác sĩ khuyên tôi nên đọc sách mỗi ngày để tăng cường trí nhớ.
3.brush up : (phr.v) ôn lại
Spelling: /brʌʃ ʌp/”>
Example: And I want to brush up on my French before I visit my friend in Paris.
Translate: Và tôi muốn ôn lại tiếng Pháp trước khi đến thăm bạn tôi ở Paris.
4.press : (v) ấn/ nhấn
Spelling: /pres/”>
Example: You need to press these two keys together.
Translate: Bạn cần nhấn 2 phím này cùng nhau.
5.trouble : (n) khó khăn, rắc rối
Spelling: /ˈtrʌbl/”>
Example: I still have trouble using the laptop.
Translate: Tôi vẫn gặp khó khăn khi sử dụng máy tính xách tay.
6.maintain : (v) duy trì
Spelling: /meɪnˈteɪn/”>
Example: Our language teacher has also asked us to try to maintain our language skills after leaving school.
Translate: Giáo viên ngôn ngữ của chúng tôi cũng yêu cầu chúng tôi cố gắng duy trì kỹ năng ngôn ngữ của mình sau khi rời trường.
7.inform : (v) thông báo
Spelling: /ɪnˈfɔːm/”>
Example: This could help me stay informed about current events.
Translate: Điều này có thể giúp tôi được thông tin về các sự kiện hiện tại.
8.report : (n) báo cáo
Spelling: /rɪˈpɔːt/”>
Example: After typing up her book report , Mark’s grandma will learn how to make the text size bigger on her laptops.
Translate: Sau khi đánh máy báo cáo cuốn sách của mình, bà của Mark sẽ học cách làm cho kích thước văn bản lớn hơn trên máy tính xách tay của bà.
9.physical : (adj) thuộc về thể chất
Spelling: /ˈfɪzɪkl/”>
Example: By doing exercise every day, doing traditional martial arts, and enjoying physical activities.
Translate: Bằng cách tập thể dục hàng ngày, tập võ cổ truyền và tận hưởng các hoạt động thể chất.
10.midnight : (n) nửa đêm
Spelling: /ˈmɪdnaɪt/”>
Example: E.g by reading and writing until midnight after a working day.
Translate: Ví dụ bằng cách đọc và viết cho đến nửa đêm sau một ngày làm việc.
11.martial art : (n.p) võ thuật
Spelling: /məˈtɪə.əl ɑːt/
Example: By doing exercise every day, doing traditional martial arts , and enjoying physical activities.
Translate: Bằng cách tập thể dục hàng ngày, tập võ cổ truyền và tận hưởng các hoạt động thể chất.
II. LANGUAGE
12.journal : (n) nhật ký
Spelling: /ˈdʒɜːnl/”>
Example: They told me to write down my thoughts about what I am studying in the journal.
Translate: Họ bảo tôi hãy viết ra những suy nghĩ của mình về điều tôi đang học vào nhật ký.
13.take up : (phr.v) bắt đầu làm việc gì đó
Spelling: /teɪk ʌp/”>
Example: “You should take up a sport to keep fit”, my fitness instructor said.
Translate: Bạn nên tham gia một môn thể thao để giữ dáng”, người hướng dẫn thể hình của tôi nói.
14.keep fit : (phrase) giữ dáng
Spelling: /kip fɪt/ “>
Example: “You should take up a sport to keep fit”, my fitness instructor said.
Translate: “Bạn nên tham gia một môn thể thao để giữ dáng”, người hướng dẫn thể hình của tôi nói.
15.instructor : (n) người hướng dẫn
Spelling: /ɪnˈstrʌktə(r)/
Example: “You should take up a sport to keep fit”, my fitness instructor said.
Translate: “Bạn nên tham gia một môn thể thao để giữ dáng”, người hướng dẫn thể hình của tôi nói.
16.interrupt : (v) làm gián đoạn
Spelling: /ˌɪn.t̬əˈrʌpt/”>
Example: Sit down and stop interrupting the talk.
Translate: Hãy ngồi xuống và ngừng làm gián đoạn cuộc nói chuyện.
17.register : (v) đăng ký
Spelling: /ˈredʒɪstə(r)/”>
Example: I asked my teacher to show me how to register for the course.
Translate: Tôi đã nhờ giáo viên chỉ cho tôi cách đăng ký khóa học.
18.manage : (v) quản lý
Spelling: /ˈmænɪdʒ/”>
Example: Managed to learn every day throughout his life.
Translate: Quản lý để học hỏi mỗi ngày trong suốt cuộc đời của mình.
19.up-to-date : (adj) cập nhật
Spelling: /ˌʌp tə ˈdeɪt/”>
Example: Continuing education or learning helps people keep their knowledge and skills up-to-date.
Translate: Giáo dục hoặc học tập thường xuyên giúp mọi người cập nhật kiến thức và kỹ năng của họ.
20.lifelong : (adj) suốt đời
Spelling: /ˈlaɪflɒŋ/”>
Example: What does lifelong learning mean?
Translate: Học tập suốt đời có nghĩa là gì?
21.face-to-face : (adj) trực tiếp
Spelling: /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/”>
Example: Do students prefer online courses or face-to-face classes?
Translate: Học sinh thích các khóa học trực tuyến hay các lớp học trực tiếp?
22.signature : (n) chữ kí
Spelling: /ˈsɪɡnətʃə(r)/
Example: I saw your signature on the first page.
Translate: Tôi đã thấy chữ ký của bạn ở trang đầu tiên.
23.enroll : (v) tham gia
Spelling: /ɪnˈrəʊl/”>
Example: Yes, because when you start working, you may decide to go to night school or enroll in a distance learning course to learn a skill or get a degree.
Translate: Có, bởi vì khi bắt đầu đi làm, bạn có thể quyết định đi học ban đêm hoặc đăng ký một khóa học từ xa để học một kỹ năng hoặc lấy bằng.
24.distance : (n) khoảng cách
Spelling: /ˈdɪstəns/”>
Example: Yes, because when you start working, you may decide to go to night school or enroll on a distance learning course to learn a skill or get a degree.
Translate: Có, bởi vì khi bắt đầu đi làm, bạn có thể quyết định đi học ban đêm hoặc đăng ký một khóa học từ xa để học một kỹ năng hoặc lấy bằng.
25.journey : (n) hành trình
Spelling: /ˈdʒɜːni/”>
Example: Remember that learning is a lifelong journey.
Translate: Hãy nhớ rằng học tập là một hành trình suốt đời.
26.well-rounded : (adj) toàn diện
Spelling: /ˌwel ˈraʊn.dɪd/ “>
Example: It helps you make better, informed decisions and become a more well-rounded individual.
Translate: Nó giúp bạn đưa ra những quyết định tốt hơn, sáng suốt hơn và trở thành một cá nhân toàn diện hơn.
27.vocational : (adj) nghề nghiệp
Spelling: /vəʊˈkeɪʃənl/”>
Example: Some of you may have already made plans for continuing your studies at university or vocational school, while others may wish to start working right away.
Translate: Một số bạn có thể đã lên kế hoạch tiếp tục học tại trường đại học hoặc trường nghỉ dưỡng, trong khi những người khác có thể muốn bắt đầu làm việc ngay lập tức.
28.school -leaver : (n) sắp ra trường
Spelling: /ˌskuːlˈliː.vər/ “>
Example: Head teacher’s message to school-leavers.
Translate: Lời nhắn của hiệu trưởng gửi các em sắp ra trường.
III. READING
29.wonder : (v) thắc mắc
Spelling: /ˈwʌn.dɚ/”>
Example: “Haven’t we learned enough in secondary school?”, many may wonder.
Translate: Nhiều người có thể thắc mắc: “Chúng ta đã học chưa đủ ở trường cấp hai sao?”.
30.graduation : (n) tốt nghiệp
Spelling: /ˌɡrædʒuˈeɪʃn/”>
Example: In fact, learning does not stop after graduation.
Translate: Trên thực tế, việc học không dừng lại sau khi tốt nghiệp.
31.process : (n) quá trình
Spelling: /ˈprəʊses/”>
Example: It is a lifelong process.
Translate: Đó là một quá trình suốt đời.
32.attitude : (n) thái độ
Spelling: /ˈætɪtjuːd/”>
Example: It involves creating and maintaining a positive attitude to learning for both professional and personal development.
Translate: Nó liên quan đến việc tạo ra và duy trì thái độ học tập tích cực để phát triển cả về chuyên môn và cá nhân.
33.relevant : (adj) thích hợp
Spelling: /ˈreləvənt/”>
Example: Lifelong learning is especially relevant in today’s changing world.
Translate: Học tập suốt đời đặc biệt phù hợp trong thế giới đang thay đổi ngày nay.
34.adapt : (v) thích ứng
Spelling: /əˈdæpt/”>
Example: It allows you to adapt to changes in the modern workplace and widens your employment opportunities.
Translate: Nó cho phép bạn thích ứng với những thay đổi ở nơi làm việc hiện đại và mở rộng cơ hội việc làm của bạn.
35.employment : (n) việc làm
Spelling: /ɪmˈplɔɪmənt/”>
Example: It allows you to adapt to changes in the modern workplace and widens your employment opportunities.
Translate: Nó cho phép bạn thích ứng với những thay đổi ở nơi làm việc hiện đại và mở rộng cơ hội việc làm của bạn.
36.widen : (v) mở rộng
Spelling: /ˈwaɪdn/”>
Example: It allows you to adapt to changes in the modern workplace and widens your employment opportunities.
Translate: Nó cho phép bạn thích ứng với những thay đổi ở nơi làm việc hiện đại và mở rộng cơ hội việc làm của bạn.
37.motivated : (adj) có động lực
Spelling: /ˈməʊtɪveɪtɪd/”>
Example: As long as you are motivated , you can learn new knowledge and develop new skills anywhere.
Translate: Miễn là bạn có động lực, bạn có thể học tri thức mới và phát triển kĩ năng mới ở bất kì đâu.
38.hardship : (n) khó khăn
Spelling: /ˈhɑːdʃɪp/”>
Example: He never stopped learning throughout his life despite all the hardships and challenges.
Translate: Ông không bao giờ ngừng học hỏi trong suốt cuộc đời mình bất chấp mọi khó khăn, thử thách.
39.imprison : (v) giam giữ
Spelling: /ɪmˈprɪz.ən/”>
Example: He even wrote poems in Chinese when he was imprisoned in China to keep his mind sharp.
Translate: Ông thậm chí còn viết thơ bằng tiếng Trung khi bị giam ở Trung Quốc để giữ đầu óc minh mẫn.
40.poem : (n) bài thơ
Spelling: /ˈpəʊɪm/”>
Example: He even wrote poems in Chinese when he was imprisoned in China to keep his mind sharp.
Translate: Ông thậm chí còn viết thơ bằng tiếng Trung khi bị giam ở Trung Quốc để giữ đầu óc minh mẫn.
41.effort : (n) nỗ lực
Spelling: /ˈefət/”>
Example: We can all learn from Uncle Ho’s lifelong efforts to improve himself.
Translate: Tất cả chúng ta đều có thể học hỏi từ nỗ lực cả đời của Bác Hồ để hoàn thiện bản thân.
42.improve : (v) hoàn thiện
Spelling: /ɪmˈpruːv/”>
Example: We can all learn from Uncle Ho’s lifelong efforts to improve himself.
Translate: Tất cả chúng ta đều có thể học hỏi từ nỗ lực cả đời của Bác Hồ để hoàn thiện bản thân.
IV. SPEAKING
43.self-study : (n) tự học
Spelling: /ˌself ˈstʌdi/”>
Example: Learnt to speak French, English, Chinese (mainly through self-study , had an effective wasy to learn new words.)
Translate: Học nói tiếng Pháp, tiếng Anh, tiếng Trung (chủ yếu thông qua tự học, có cách học từ mới hiệu quả.)
44.complex : (adj) phức tạp
Spelling: /ˈkɒmpleks/”>
Example: We need to work together in order to solve complex problems.
Translate: Chúng ta cần phải làm việc cùng nhau để giải quyết các vấn đề phức tạp.
45.solve : (v) giải quyết
Spelling: /sɒlv/”>
Example: We need to work together in order to solve complex problems.
Translate: Chúng ta cần phải làm việc cùng nhau để giải quyết các vấn đề phức tạp.
46.pursuit : (n) theo đuổi
Spelling: /pəˈsjuːt/”>
Example: You need money, time, and space to continue your pursuit of knowledge and skills.
Translate: Bạn cần tiền, thời gian và không gian để tiếp tục theo đuổi kiến thức và kỹ năng.
47.determination : (n) quyết tâm
Spelling: /dɪˌtɜː.mɪˈneɪ.ʃən/ “>
Example: You need to have strong motivation and determination to become a lifelong learner.
Translate: Bạn cần có động cơ và quyết tâm mạnh mẽ để trở thành người học suốt đời.
48.acquire : (v) thu được
Spelling: /əˈkwaɪə(r)/”>
Example: We tried applying the knowledge we acquired from the course into practice.
Translate: Chúng tôi đã cố gắng áp dụng những kiến thức thu được từ khóa học vào thực tế.
V. LISTENING
49.obstacle : (n) trở ngại
Spelling: /ˈɒbstəkl/”>
Example: My mother managed to go to university despite many obstacles.
Translate: Mẹ tôi đã cố gắng vào đại học dù gặp nhiều trở ngại.
VI. WRITING
50.professional : (adj) chuyên nghiệp
Spelling: /prəˈfeʃənl/”>
Example: Lifelong learning is self-motivated learning that is focused on both personal and professional development.
Translate: Học tập suốt đời là học tập có động cơ tự thân, tập trung vào cả sự phát triển cá nhân và nghề nghiệp.
VII. COMMUNICATION & CULTURE / CLIL
51.satisfied : (adj) hài lòng
Spelling: /ˈsætɪsfaɪd/”>
Example: I feel satisfied to think that I’ve done an MA at my age.
Translate: Tôi cảm thấy hài lòng khi nghĩ rằng mình đã hoàn thành bằng MA ở độ tuổi của mình.
52.carry on : (phr.v) tiếp tục
Spelling: /ˈkær.i ɒn/”>
Example: When you’re 90, you sit around and not a lot happens, so it’s important to carry on learning and to broaden your horizons.
Translate: Khi bạn 90 tuổi, bạn ngồi một chỗ và không có nhiều điều xảy ra, vì vậy điều quan trọng là phải tiếp tục học hỏi và mở rộng tầm nhìn của mình.
53.broaden : (v) mở rộng
Spelling: /ˈbrɔːdn/(v)”>
Example: When you’re 90, you sit around and not a lot happens, so it’s important to carry on learning and to broaden your horizons.
Translate: Khi bạn 90 tuổi, bạn ngồi một chỗ và không có nhiều điều xảy ra, vì vậy điều quan trọng là phải tiếp tục học hỏi và mở rộng tầm nhìn của mình.
54.horizon : (n) tầm kiến thức
Spelling: /həˈraɪzn/”>
Example: When you’re 90, you sit around and not a lot happens, so it’s important to carry on learning and to broaden your horizons.
Translate: Khi bạn 90 tuổi, bạn ngồi một chỗ và không có nhiều điều xảy ra, vì vậy điều quan trọng là phải tiếp tục học hỏi và mở rộng tầm nhìn của mình.
55.negative : (adj) tiêu cực
Spelling: /ˈneɡətɪv/”>
Example: When Gladwin retired, he became less active and thought getting back into learning would delay the negative symptoms of old age.
Translate: Khi Gladwin nghỉ hưu, ông trở nên ít năng động hơn và nghĩ rằng việc quay lại học tập sẽ làm chậm lại những triệu chứng tiêu cực của tuổi già.
56.retire : (v) nghỉ hưu
Spelling: /rɪˈtaɪə(r)/”>
Example: When Gladwin retired , he became less active and thought getting back into learning would delay the negative symptoms of old age.
Translate: Khi Gladwin nghỉ hưu, ông trở nên ít năng động hơn và nghĩ rằng việc quay lại học tập sẽ làm chậm lại những triệu chứng tiêu cực của tuổi già.
57.active : (adj) năng động
Spelling: /ˈæktɪv/”>
Example: When Gladwin retired, he became less active and thought getting back into learning would delay the negative symptoms of old age.
Translate: Khi Gladwin nghỉ hưu, ông trở nên ít năng động hơn và nghĩ rằng việc quay lại học tập sẽ làm chậm lại những triệu chứng tiêu cực của tuổi già.
58.symptom : (n) triệu chứng
Spelling: /ˈsɪmptəm/”>
Example: When Gladwin retired, he became less active and thought getting back into learning would delay the negative symptoms of old age.
Translate: Khi Gladwin nghỉ hưu, ông trở nên ít năng động hơn và nghĩ rằng việc quay lại học tập sẽ làm chậm lại những triệu chứng tiêu cực của tuổi già.
59.delay : (v) trì hoãn
Spelling: /dɪˈleɪ/”>
Example: When Gladwin retired, he became less active and thought getting back into learning would delay the negative symptoms of old age.
Translate: Khi Gladwin nghỉ hưu, ông trở nên ít năng động hơn và nghĩ rằng việc quay lại học tập sẽ làm chậm lại những triệu chứng tiêu cực của tuổi già.
60.Psychology : (n) Tâm lý học
Spelling: /saɪˈkɒlədʒi/”>
Example: Then at the age of 60, he earned a BA in Psychology.
Translate: Sau đó ở tuổi 60, ông lấy bằng Cử nhân Tâm lý học.
61.Molecular : (adj) phân tử
Spelling: /məˈlek.jə.lər/”>
Example: By the time he was 70, he had also completed a BSc in Molecular Biology.
Translate: Ở tuổi 70, ông cũng đã hoàn thành bằng Cử nhân Sinh học Phân tử.
62.earn : (v) kiếm
Spelling: /ɜːn/”>
Example: Then at the age of 60, he earned a BA in Psychology.
Translate: Sau đó ở tuổi 60, ông lấy bằng Cử nhân Tâm lý học.
63.career : (n) nghề nghiệp
Spelling: /kəˈrɪə(r)/”>
Example: Lifelong learning important for career development?
Translate: Học tập suốt đời có quan trọng cho sự phát triển nghề nghiệp?
64.useful : (adj) hữu ích
Spelling: /ˈjuːs.fəl/”>
Example: I’m glad you found it useful.
Translate: Tôi rất vui vì bạn thấy nó hữu ích.
VIII. LOOKING BACK
65.engage in : (phr.v) tham gia vào
Spelling: /ɪnˈɡeɪdʒ ɪn/”>
Example: There are many ways to engage in lifelong learning.
Translate: Có nhiều cách để tham gia vào việc học tập suốt đời.
66.institution : (n) tổ chức
Spelling: /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/(n)
Example: First, you can attend courses at institutions.
Translate: Đầu tiên, bạn có thể tham dự các khóa học tại các tổ chức.