Hướng dẫn trả lời Tiếng Anh 12 Global Success Unit 1 Từ vựng – Unit 1: Life stories we admire – Tiếng Anh 12 Global Success. Tổng hợp từ vựng Unit 1. Life stoties we admire Tiếng Anh 12 Global Success…
I. GETTING STARTED
1. medicine : (n) y học, thuốc
Spelling: /ˈmedsn/
Example: She studied medicine in Ha Noi and volunteered to join the army at the age of 24, working as a surgeon during the resistance war against the US.
Translate: Cô học y khoa ở Hà Nội, tình nguyện nhập ngũ năm 24 tuổi, làm bác sĩ phẫu thuật trong cuộc kháng chiến chống Mỹ.
2.volunteer : (v) tình nguyện
Spelling: /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
Example: She studied medicine in Ha Noi and volunteered to join the army at the age of 24, working as a surgeon during the resistance war against the US.
Translate: Cô học y khoa ở Hà Nội, tình nguyện nhập ngũ năm 24 tuổi, làm bác sĩ phẫu thuật trong cuộc kháng chiến chống Mỹ.
3.resistance war : (n.p) cuộc kháng chiến
Spelling: /rɪˈzɪs.tənswɔːr/
Example: She studied medicine in Ha Noi and volunteered to join the army at the age of 24, working as a surgeon during the resistance war against the US.
Translate: Cô học y khoa ở Hà Nội, tình nguyện nhập ngũ năm 24 tuổi, làm bác sĩ phẫu thuật trong cuộc kháng chiến chống Mỹ.
4.account : (n) sự tường thuật
Spelling: /əˈkaʊnt/
Example: The diary contains personal accounts of her experiences during the war and shows her love for her family and country.
Translate: Cuốn nhật ký ghi lại những trải nghiệm cá nhân của cô trong chiến tranh và thể hiện tình yêu của cô đối với gia đình và đất nước.
5.enemy : (n) kẻ thù
Spelling: /ˈen.ə.mi/
Example: Unfortunately, she was killed by the enemy while she was doing her duty in the jungle in Quang Ngai Province.
Translate: Không may, cô đã bị địch giết chết khi đang làm nhiệm vụ trong rừng ở tỉnh Quảng Ngãi.
6.soldier : (n) lính, chiến sĩ
Spelling: /ˈsəʊldʒə(r)/
Example: An American soldier found it and saved it from being burnt.
Translate: Một người lính Mỹ đã tìm thấy nó và cứu nó khỏi bị cháy.
7.surgeon : (n) bác sĩ phẫu thuật
Spelling: /ˈsɜːdʒən/
Example: She studied medicine in Ha Noi and volunteered to join the army at the age of 24, working as a surgeon during the resistance war against the US.
Translate: Cô học y khoa ở Hà Nội, tình nguyện nhập ngũ năm 24 tuổi, làm bác sĩ phẫu thuật trong cuộc kháng chiến chống Mỹ.
8.diary : (n) nhật ký
Spelling: /ˈdaɪəri/
Example: The diary was published in VietNam in 2005.
Translate: Nhật ký được xuất bản ở Việt Nam năm 2005.
9.devote : (v) cống hiến
Spelling: /dɪˈvəʊt/
Example: Now she is considered a national hero for devoting her youth and whole life to saving other peopleˈs lives in the war.
Translate: Giờ đây cô được coi là anh hùng dân tộc vì đã cống hiến tuổi trẻ và cả cuộc đời mình để cứu sống người khác trong chiến tranh.
10.field hospital : (n.p) bệnh viện dã chiến
Spelling: /fiːld ˈhɒs.pɪ.təl/
Example: She wrote her diary while she was working in a field hospital during the war.
Translate: Cô viết nhật ký khi đang làm việc tại một bệnh viện dã chiến trong chiến tranh.
11.operate on : (phr.v) phẫu thuật
Spelling: /ˈɒpəreɪt/
Example: Tram operated on injured soldiers during the war.
Translate: Trâm phẫu thuật cho thương binh trong chiến tranh.
II. LANGUAGE
12.impressive : (adj) ấn tượng
Spelling: /ɪmˈpresɪv/
Example: Thomas Edisonˈs impressive achievements in science include the invention of the phonograph and development of the light bulb.
Translate: Những thành tựu ấn tượng của Thomas Edison trong khoa học bao gồm việc phát minh ra máy quay đĩa và phát triển bóng đèn.
13.translate : (v) dịch
Spelling: /trænzˈleɪt/
Example: The book was also translated into more than 16 different languages.
Translate: Cuốn sách cũng được dịch sang hơn 16 ngôn ngữ khác nhau.
14.base on : (phr.v) dựa vào
Spelling: /beɪs ɒn/”>
Example: A film based on the diary was made in 2009.
Translate: Một bộ phim dựa trên cuốn nhật ký được thực hiện vào năm 2009.
15.achievement : (n) thành tựu
Spelling: /əˈtʃiːvmənt/
Example: Thomas Edisonˈs impressive achievements in science include the invention of the phonograph and development of the light bulb.
Translate: Những thành tựu ấn tượng của Thomas Edison trong khoa học bao gồm việc phát minh ra máy quay đĩa và phát triển bóng đèn.
16.phonograph : (n) máy quay đĩa
Spelling: /ˈfəʊ.nə.ɡrɑːf/
Example: Thomas Edisonˈs impressive achievements in science include the invention of the phonograph and development of the light bulb.
Translate: Những thành tựu ấn tượng của Thomas Edison trong khoa học bao gồm việc phát minh ra máy quay đĩa và phát triển bóng đèn.
17.invention : (n) phát minh
Spelling: /ɪnˈvenʃn/
Example: Thomas Edisonˈs impressive achievements in science include the invention of the phonograph and development of the light bulb.
Translate: Những thành tựu ấn tượng của Thomas Edison trong khoa học bao gồm việc phát minh ra máy quay đĩa và phát triển bóng đèn.
18.admire for : (phr.v) ngưỡng mộ
Spelling: /ədˈmaɪər fɔːr/
Example: Uncle Ho was admired for his simple lifestyle.
Translate: Bác Hồ được ngưỡng mộ vì lối sống giản dị.
19.childhood : (n) tuổi thơ
Spelling: /ˈtʃaɪldhʊd/
Example: My friend had a difficult childhood because his mother died when he was very small.
Translate: Bạn tôi có một tuổi thơ khó khăn vì mẹ anh ấy mất khi anh còn rất nhỏ.
20.marriage : (n) hôn nhân
Spelling: /ˈmærɪdʒ/
Example: Like so many people of their generation, my grandparents had a long marriage. They were together for 60 years.
Translate: Giống như rất nhiều người cùng thế hệ, ông bà tôi đã có một cuộc hôn nhân lâu dài. Họ đã ở bên nhau 60 năm.
21.attend (school/college) : (v) đi học (trường đại học/ cao đẳng)
Spelling: /əˈtend/
Example: My father attended college in Ha Noi between the ages of 19 and 21.
Translate: Bố tôi học đại học ở Hà Nội từ năm 19 đến năm 21 tuổi.
22.apply to : (phr.v) nộp vào/ ứng tuyển
Spelling: /əˈplaɪ/
Example: She finished school and applied to college at the age of 18.
Translate: Cô ấy học xong và nộp đơn vào đại học năm 18 tuổi.
23.successful : (adj) thành công
Spelling: /səkˈsesfl/
Example: My father started his own business in his youth and became very successful.
Translate: Cha tôi bắt đầu kinh doanh riêng từ khi còn trẻ và trở nên rất thành công.
24.take care of : (phr.v) chăm sóc
Spelling: /teɪk ker ɒv/
Example: While he was fighting in the war, my grandmother was taking care of the whole family.
Translate: Trong thời gian ông tham gia chiến tranh, bà nội tôi đã chăm sóc cả gia đình.
25.army : (n) quân đội
Spelling: /ˈɑːmi/
Example: My grandfather joined the army when he was 24.
Translate: Ông nội tôi nhập ngũ khi ông 24 tuổi.
26.blow : (v) thổi
Spelling: /bləʊ/
Example: It was snowing heavily, and icy winds were blowing across the city.
Translate: Trời đang có tuyết rơi dày đặc và gió băng giá thổi khắp thành phố.
27.fireplace : (n) lò sưởi
Spelling: /ˈfaɪəpleɪs/
Example: We lit a fire in the fireplace and sat next to it to keep warm.
Translate: Chúng tôi đốt lửa trong lò sưởi và ngồi cạnh đó để sưởi ấm.
28.documentary : (n) phim tài liệu
Spelling: /ˌdɒkjuˈmentri/
Example: My dad was watching a documentary about war heroes at 9 p.m. on 30th April.
Translate: Bố tôi đang xem một bộ phim tài liệu về các anh hùng chiến tranh lúc 9 giờ tối vào ngày 30 tháng 4.
III. READING
29.famous for : (adj) nổi tiếng
Spelling: /ˈfeɪməs fɔː/
Example: What is he most famous for?
Translate: Ông ấy nổi tiếng vì điều gì?
30.biological : (adj) thuộc về sinh học
Spelling: /ˌbaɪ.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/
Example: His biological parents were not married and gave him up for adoption.
Translate: Cha mẹ ruột của anh không kết hôn và cho anh làm con nuôi.
31.give up : (phr.v) bỏ cuộc
Spelling: /gɪv ʌp/
Example: His biological parents were not married and gave him up for adoption.
Translate: Cha mẹ ruột của anh không kết hôn và cho anh làm con nuôi.
32.adoption : (n) nhận con nuôi
Spelling: /əˈdɒp.ʃən/
Example: His biological parents were not married and gave him up for adoption.
Translate: Cha mẹ ruột của anh không kết hôn và cho anh làm con nuôi.
33.bond : (v) gắn bó
Spelling: /bɒnd/
Example: In 1971, Jobs met Steve Wozniak, who was five years older than him, but they bonded over their love of electronics.
Translate: Năm 1971, Jobs gặp Steve Wozniak, người hơn ông 5 tuổi, nhưng họ gắn bó với nhau vì tình yêu điện tử.
34.drop out : (phr.v) bỏ học
Spelling: /drɑːp/
Example: After high school, Jobs attended Reed College in Oregon, but found the classes boring and dropped out after six months.
Translate: Sau khi tốt nghiệp trung học, Jobs theo học tại trường Cao đẳng Reed ở Oregon, nhưng nhận thấy lớp học nhàm chán và bỏ học sau sáu tháng.
35.accessible : (adj) có thể truy cập
Spelling: /əkˈsesəbl/
Example: By making computers smaller, cheaper, and accessible to everyday users, their company became a huge success and sales quickly increased.
Translate: Bằng cách làm cho máy tính nhỏ hơn, rẻ hơn và dễ tiếp cận hơn với người dùng hàng ngày, công ty của họ đã đạt được thành công lớn và doanh số bán hàng nhanh chóng tăng lên.
36.cutting-edge : (adj) tiên tiến
Spelling: /ˌkʌt.ɪŋ ˈedʒ/
Example: Apple products were not only designed to be cutting-edge technology, but also to be stylish and easy to use.
Translate: Các sản phẩm của Apple không chỉ được thiết kế với công nghệ tiên tiến mà còn có kiểu dáng thời trang và dễ sử dụng.
37.animated : (adj) hoạt hình
Spelling: /ˈænɪmeɪtɪd/
Example: It produced the first full-length computer-animated film Toy Story, followed by other blockbusters.
Translate: Nó sản xuất bộ phim hoạt hình máy tính dài đầu tiên Toy Story, tiếp theo là các bộ phim bom tấn khác.
38.blockbuster : (n) bom tấn
Spelling: /ˈblɒkbʌstə(r)/
Example: It produced the first full-length computer-animated film Toy Story, followed by other blockbusters.
Translate: Nó sản xuất bộ phim hoạt hình máy tính dài đầu tiên Toy Story, tiếp theo là các bộ phim bom tấn khác.
39.diagnose : (v) chẩn đoán
Spelling: /ˈdaɪəɡnəʊz/
Example: In 2003, Jobs was diagnosed with a rare form of pancreatic cancer.
Translate: Năm 2003, Jobs được chẩn đoán mắc một dạng ung thư tuyến tụy hiếm gặp.
40.pancreatic : (adj) thuộc tuyến tụy
Spelling: /pæŋ.kriˈæt.ik/
Example: In 2003, Jobs was diagnosed with a rare form of pancreatic cancer.
Translate: Năm 2003, Jobs được chẩn đoán mắc một dạng ung thư tuyến tụy hiếm gặp.
41.cancer : (n) ung thư
Spelling: /ˈkænsə(r)/
Example: In 2003, Jobs was diagnosed with a rare form of pancreatic cancer.
Translate: Năm 2003, Jobs được chẩn đoán mắc một dạng ung thư tuyến tụy hiếm gặp.
42.genius : (n) thiên tài
Spelling: /ˈdʒiːniəs/
Example: On an Apple web page, a statement reads, ˈApple has lost a visionary and creative genius , and the world has lost an amazing human being.ˈ
Translate: Trên một trang web của Apple, một tuyên bố có nội dung: ˈApple đã mất đi một thiên tài sáng tạo và có tầm nhìn xa, và thế giới đã mất đi một con người tuyệt vờiˈ.
IV. SPEAKING
43.military : (adj) quân sự
Spelling: /ˈmɪlətri/
Example: A military genius
Translate: Một thiên tài quân sự
44.Communist Party of VietNam : (n.phr) Đảng Cộng sản Việt Nam
Spelling: /ˈkɒm.jə.nɪst ˈpɑː.ti əv Viet Nam/
Example: When did he join the Communist Party of VietNam?
Translate: Ông vào Đảng Cộng sản Việt Nam khi nào?
45.battle : (n) chiến trường
Spelling: /ˈbætl/
Example: When did he lead the army and win many important battles?
Translate: Ông đã lãnh đạo quân đội và giành được nhiều thắng lợi ở các trận đánh quan trọng vào thời gian nào?
46.attack : (v/n) tấn công, cuộc tấn công
Spelling: /əˈtæk/
Example: When did she carry out attacks against French soldiers?
Translate: Bà tiến hành cuộc tấn công chống lại lính Pháp vào thời điểm nào?
47.pass away : (phr.v) mất/ qua đời
Spelling: /pɑːs /əˈweɪ/
Example: In 2013, General Vo Nguyen Giap passed away in Ha Noi, but his contributions remain deeply embedded in the nationˈs history.
Translate: Năm 2013, Đại tướng Võ Nguyên Giáp qua đời tại Hà Nội nhưng những đóng góp của ông vẫn in sâu vào lịch sử dân tộc.
48.prison : (n) nhà tù
Spelling: /ˈprɪz.ən/”>
Example: When was she caught and held in prison?
Translate: Bà bị bắt và bị giam vào thời gian nào?
V. LISTENING
49.tourist attraction : (n.ph) địa điểm thu hút khách du lịch
Spelling: /ˈtʊərɪst əˈtrækʃ(ə)n/”>
Example: Creating the worldˈs most popular tourist attraction.
Translate: Tạo ra điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng nhất thế giới
VI. WRITING
50.film-maker : (n) nhà làm phim
Spelling: /ˈfɪlm meɪkə(r)/”>
Example: He was a very successful film-maker.
Translate: Ông là một nhà làm phim rất thành công.
VII. COMMUNICATION & CULTURE / CLIL
51.poetry : (n) thơ
Spelling: /ˈpəʊətri/”>
Example: Iˈve just learnt that my poem about Viet Namˈs national heroes has won the first prize in the poetry competition for teenagers.
Translate: Tôi mới được biết bài thơ viết về các anh hùng dân tộc Việt Nam của tôi đã đạt giải nhất cuộc thi thơ thiếu niên.
52.poem : (n) bài thơ
Spelling: /ˈpəʊɪm/”>
Example: Iˈve just learnt that my poem about Viet Namˈs national heroes has won the first prize in the poetry competition for teenagers.
Translate: Tôi mới được biết bài thơ viết về các anh hùng dân tộc Việt Nam của tôi đã đạt giải nhất cuộc thi thơ thiếu niên.
53.rule : (v) cai trị
Spelling: /ruːl/”>
Example: It is said that women can rule kingdoms, and some of them actually did.
Translate: Người ta nói rằng phụ nữ có thể cai trị vương quốc, và một số người trong số họ đã thực sự làm được điều đó.
54.defeat : (v) đánh bại
Spelling: /dɪˈfiːt/”>
Example: She defeated the powerful Spanish Navy in 1588 and encouraged the development of the arts.
Translate: Bà đã đánh bại Hải quân Tây Ban Nha hùng mạnh vào năm 1588 và khuyến khích sự phát triển của nghệ thuật.
55.ambitious : (adj) có tham vọng
Spelling: /æmˈbɪʃəs/”>
Example: She was intelligent, ambitious , and dedicated to her adopted country.
Translate: Cô ấy thông minh, đầy tham vọng và cống hiến hết mình cho đất nước nơi cô ấy nhận nuôi.
56.dedicated : (adj) tận tụy
Spelling: /ˈdedɪkeɪtɪd/”>
Example: She was intelligent, ambitious, and dedicated to her adopted country.
Translate: Cô ấy thông minh, đầy tham vọng và cống hiến hết mình cho đất nước nơi cô ấy nhận nuôi.
57.determination : (n) sự quyết tâm
Spelling: /dɪˌtɜː.mɪˈneɪ.ʃən/ “>
Example: The queen of ancient Egypt (ruling from 51 BC to 30 BC) was most famous for her determination and beauty.
Translate: Nữ hoàng Ai Cập cổ đại (cai trị từ năm 51 trước Công nguyên đến năm 30 trước Công nguyên) nổi tiếng nhất về sự quyết tâm và sắc đẹp.
58.innovation : (n) sự cải tiến
Spelling: /ˌɪnəˈveɪʃn/”>
Example: I took part in a public-speaking event and gave a talk about Steve Jobsˈ innovations in technology.
Translate: Tôi đã tham gia một sự kiện diễn thuyết trước công chúng và nói chuyện về những đổi mới trong công nghệ của Steve Jobs.
59.independent : (adj) độc lập
Spelling: /ˌɪndɪˈpendənt/”>
Example: Under her rule, Egypt was a rich nation and remained independent from the expanding Roman Empire.
Translate: Dưới sự cai trị của bà, Ai Cập là một quốc gia giàu có và vẫn độc lập khỏi Đế chế La Mã đang bành trướng.
60.expand : (v) mở rộng
Spelling: /ɪkˈspænd/”>
Example: She expanded the Russian Empire, adding an area of more than 500,000 square kilometers.
Translate: Bà đã mở rộng Đế quốc Nga, thêm diện tích hơn 500.000 km2.
61.over the moon : (idiom) sung sướng
Spelling: /ˈəʊ.vər ðiː muːn/”>
Example: Iˈm over the moon.
Translate: Tôi đang rất hạnh phúc/ sung sướng.
62.take part in : (phr.v) tham gia
Spelling: /teɪk pɑːt ɪn/”>
Example: I took part in a public-speaking event and gave a talk about Steve Jobsˈ innovations in technology.
Translate: Tôi đã tham gia một sự kiện diễn thuyết trước công chúng và nói chuyện về những đổi mới trong công nghệ của Steve Jobs.
63.on top of the world : (idiom) cực hạnh phúc
Spelling: /ɒn tɒp əv ðiː wɜːld/”>
Example: Iˈm on top of the world.
Translate: Tôi đang rất sung sướng.
64.inspiring : (adj) truyền cảm hứng
Spelling: /ɪnˈspaɪərɪŋ/”>
Example: Itˈs a very inspiring poem.
Translate: Đó là một bài thơ rất truyền cảm.
VIII. LOOKING BACK
65.ancient : (adj) cổ đại
Spelling: /ˈeɪnʃənt/”>
Example: Cleopatra VII, a queen of ancient Egypt, was famous for her beauty.
Translate: Cleopatra VII, nữ hoàng của Ai Cập cổ đại, nổi tiếng vì sắc đẹp.
66.respect for : (v.phr) tôn trọng
Spelling: /rɪˈspekt fɔːr/”>
Example: Steve Jobs was respected for his successes in computer technology.
Translate: Steve Jobs được kính trọng vì những thành công trong lĩnh vực công nghệ máy tính.