Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh 12 - Global Success Grammar VIII. Looking back – Unit 7 Tiếng Anh 12 – Global...

Grammar VIII. Looking back – Unit 7 Tiếng Anh 12 – Global Success: Circle the mistake in each sentence. Then correct it. (Hãy khoanh tròn lỗi sai trong mỗi câu. Sau đó sửa nó

Lời giải Grammar VIII. Looking back – Unit 7 – Tiếng Anh 12 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

Circle the mistake in each sentence. Then correct it.

(Hãy khoanh tròn lỗi sai trong mỗi câu. Sau đó sửa nó.)

1. (A) The Internet has become (B) so a convenient tool (C) that people can’t live (D) without it.

2. My sister has never been (A) to Mexico, but she writes a blog (B) about it (C) on the Internet as (D) like she had spent a lot of time there.

3. There are (A) so many (B) adverts (C) in the local press (D) so I get really annoyed

4. Today it (A) does not take much time for news to reach (B) people around the world (C) as if it (D) used to take in the past.

Lời giải:

1. B

2. D

3. D

4. C

1. B

The Internet has become such a convenient tool that people can’t live without it.

(Internet đã trở thành một công cụ tiện lợi đến mức mọi người không thể sống thiếu nó.)

Giải thích: Cấu trúc “S + V + such + a + adj + N + that + mệnh đề.” (…quá…đến nỗi mà…)

2. D

My sister has never been to Mexico, but she writes a blog about it on the Internet as if she had spent a lot of time there.

(Chị tôi chưa bao giờ đến Mexico nhưng chị ấy viết blog về nó trên Internet như thể chị ấy đã dành rất nhiều thời gian ở đó.)

Giải thích: Cấu trúc as if (như thể) dùng để diễn tả tình huống không có thật.

3. D

There are so many adverts in the local press that I get really annoyed.

(Có quá nhiều quảng cáo trên báo chí địa phương khiến tôi thực sự khó chịu.)

Giải thích: Cấu trúc “S + V + so + lượng từ + danh từ + THAT + mệnh đề.” (…quá…đến nỗi mà…)

4. C

Today it does not take much time for news to reach people around the world like it used to take in the past.

(Ngày nay, không mất nhiều thời gian để tin tức đến được với mọi người trên khắp thế giới như trước đây.)

Giải thích: like (adv): như thể/ giống như