Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh 12 - Global Success Grammar 3 I. Language – Review 4 Tiếng Anh 12 – Global...

Grammar 3 I. Language – Review 4 Tiếng Anh 12 – Global Success: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the reported sentence that is closest in meaning to each of the following direct speech sentences

Đáp án Grammar 3 I. Language – Review 4 – Tiếng Anh 12 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the reported sentence that is closest in meaning to each of the following direct speech sentences.

(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu được tường thuật có nghĩa gần nhất với mỗi câu nói trực tiếp sau đây.)

1. ‘You should spend 20 minutes a day practising your English,’ my teacher told me.

A. My teacher offered to spend 20 minutes a day speaking English to me.

B. My teacher refused to spend 20 minutes a day speaking English to me.

C. My teacher advised me to spend 20 minutes a day practising my English.

D. My teacher ordered me to spend 20 minutes a day practising my English.

2. ‘Don’t leave the office before 6 p.m,’ our manager said.

A. The manager told us not to leave the office before 6 p.m.

B. The manager refused to leave the office before 6 p.m.

C. The manager advised us not to leave the office before 6 p.m.

D. The manager offered to leave the office before 6 p.m.

3. ‘Please show me your identity card before you enter the building, the security guard asked me.

A. The security guard refused to show his identity card to me when I entered the building.

B. The security guard asked me to show him my identity card before I entered the building.

C. The security guard advised me to show him my identity card before I entered the building.

D. The security guard offered to show me his identity card before I entered the building.

4. ‘I’ll show you how to use the new software, my manager said.

A. My manager asked me to show him the new software.

B. My manager advised me to show him how to use the new software.

C. My manager refused to show me how to use the new software.

D. My manager offered to show me how to use the new software.

Lời giải:

1. C

2. A

3. B

4. D

1. C

‘You should spend 20 minutes a day practising your English,’ my teacher told me.

(‘Bạn nên dành 20 phút mỗi ngày để luyện tập tiếng Anh’, giáo viên nói với tôi.)

A. My teacher offered to spend 20 minutes a day speaking English to me.

(Giáo viên của tôi đề nghị dành 20 phút mỗi ngày để nói tiếng Anh với tôi.)

B. My teacher refused to spend 20 minutes a day speaking English to me.

(Giáo viên của tôi từ chối dành 20 phút mỗi ngày để nói tiếng Anh với tôi.)

C. My teacher advised me to spend 20 minutes a day practising my English.

(Giáo viên của tôi khuyên tôi nên dành 20 phút mỗi ngày để luyện tiếng Anh.)

D. My teacher ordered me to spend 20 minutes a day practising my English.

(Giáo viên của tôi yêu cầu tôi dành 20 phút mỗi ngày để luyện tiếng Anh.)

Giải thích: Tường thuật lời khuyên “S + advised + O + to V”

2. A

‘Don’t leave the office before 6 p.m,’ our manager said.

(Đừng rời văn phòng trước 6 giờ chiều’, người quản lý của chúng tôi nói.)

A. The manager told us not to leave the office before 6 p.m.

(Đừng rời văn phòng trước 6 giờ chiều’, người quản lý của chúng tôi nói.)

B. The manager refused to leave the office before 6 p.m.

(Người quản lý từ chối rời văn phòng trước 6 giờ chiều.)

C. The manager advised us not to leave the office before 6 p.m.

(Người quản lý khuyên chúng tôi không nên rời văn phòng trước 6 giờ chiều.)

D. The manager offered to leave the office before 6 p.m.

(Người quản lý đề nghị rời văn phòng trước 6 giờ chiều.)

Giải thích: Tường thuật lời ra lệnh “S + told + O + (not) to V”

3. B

“Please show me your identity card before you enter the building,” the security guard asked me.

(‘Xin vui lòng cho tôi xem chứng minh nhân dân của bạn trước khi vào tòa nhà, nhân viên bảo vệ hỏi tôi.)

A. The security guard refused to show his identity card to me when I entered the building.

(Nhân viên bảo vệ từ chối xuất trình chứng minh nhân dân cho tôi khi tôi bước vào tòa nhà.)

B. The security guard asked me to show him my identity card before I entered the building.

(Nhân viên bảo vệ yêu cầu tôi xuất trình chứng minh nhân dân trước khi vào tòa nhà.)

C. The security guard advised me to show him my identity card before I entered the building.

(Nhân viên bảo vệ khuyên tôi xuất trình chứng minh nhân dân trước khi vào tòa nhà.)

D. The security guard offered to show me his identity card before I entered the building.

(Nhân viên bảo vệ đề nghị cho tôi xem chứng minh thư trước khi tôi vào tòa nhà.)

Giải thích: Tường thuật lời yêu cầu “S + asked + O + to V”

4. D

‘I’ll show you how to use the new software,’ my manager said.

(‘Tôi sẽ chỉ cho bạn cách sử dụng phần mềm mới, người quản lý của tôi nói.)

A. My manager asked me to show him the new software.

(Người quản lý của tôi yêu cầu tôi cho anh ấy xem phần mềm mới.)

B. My manager advised me to show him how to use the new software.

(Người quản lý của tôi khuyên tôi nên chỉ cho anh ấy cách sử dụng phần mềm mới.)

C. My manager refused to show me how to use the new software.

(Người quản lý của tôi từ chối chỉ cho tôi cách sử dụng phần mềm mới.)

D. My manager offered to show me how to use the new software.

(Người quản lý của tôi đề nghị chỉ cho tôi cách sử dụng phần mềm mới.)

Giải thích: Tường thuật lời đề nghị “S + offered + to V”