Đáp án Bài 3 I. Getting Started – Unit 8 – Tiếng Anh 12 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Match the words and phrases with their meanings.
(Ghép các từ/cụm từ với nghĩa của chúng.)
1. threatened species |
a. to watch and check something carefully over a period of time |
2. critically endangered species |
b. plants and animals that are in danger of disappearing |
3. monitor |
c. to let someone go free after having kept them somewhere |
4. release |
d. plants and animals that are likely to become endangered in the near future |
Lời giải:
1 – d. threatened species: plants and animals that are likely to become endangered in the near future
(loài bị đe dọa: thực vật và động vật có khả năng bị đe dọa trong tương lai gần)
2 – b. critically endangered species: plants and animals that are in danger of disappearing
(loài cực kỳ nguy cấp: thực vật và động vật có nguy cơ biến mấ)
3 – a. monitor: to watch and check something carefully over a period of time
(giám sát: xem và kiểm tra một cái gì đó một cách cẩn thận trong một khoảng thời gian)
4 – c. release: to let someone go free after having kept them somewhere
(trả tự do: để ai đó được tự do sau khi đã giữ họ ở đâu đó)