Giải chi tiết Bài 3 I. Getting Started – Unit 7 – Tiếng Anh 12 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Find words in 1 with the following meanings.
(Tìm các từ ở bài 1 có nghĩa như sau.)
1. p__________: the activity of ensuring that somebody or something gets a lot of attention from lots of people
2. v__________: people who watch or look at something
3. c__________: advertisements on television, on the radio, or on a website
4. p__________: the ability to make a strong impression on other people
Lời giải:
1. publicity: the activity of ensuring that somebody or something gets a lot of attention from lots of people
(công khai: hoạt động đảm bảo rằng ai đó hoặc điều gì đó nhận được nhiều sự chú ý từ nhiều người)
2. viewers: people who watch or look at something
(khán giả: người xem hoặc nhìn cái gì đó)
3. commercials: advertisements on television, on the radio, or on a website
(quảng cáo: quảng cáo trên truyền hình, trên đài phát thanh hoặc trên trang web)
4. presence: the ability to make a strong impression on other people
(nhận diện: khả năng tạo ấn tượng mạnh với người khác)