Giải Bài 3 I. Getting Started – Unit 6 – Tiếng Anh 12 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Find words in 1 with the following meanings.
(Tìm các từ ở bài 1 có nghĩa như sau.)
1. c_______: able to do things well
2. a_______: caused to work or act
3. a_______: the practical uses of something
4. r_______: the act of identifying what something is
Lời giải:
1. capable of: able to do things well
(có khả năng: có thể làm tốt mọi việc)
2. activated: caused to work or act
(kích hoạt: gây ra công việc hoặc hành động)
3. applications: the practical uses of something
(ứng dụng: công dụng thực tế của cái gì đó)
4. recognition: the act of identifying what something is
(nhận dạng: hành động xác định thứ gì đó là gì)