Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh 12 - English Discovery Unit 2 Từ vựng – Tiếng Anh 12 English Discovery: I. VOCABULARY...

Unit 2 Từ vựng – Tiếng Anh 12 English Discovery: I. VOCABULARY 1. go on to : (phr. v) tiếp tục Spelling: /ɡəʊ ɒn tuː/”> Example: You’re keen to go on to higher education. Translate

Trả lời Tiếng Anh 12 English Discovery Unit 2 Từ vựng – Unit 2: Live and learn – Tiếng Anh 12 English Discovery. Tổng hợp từ vựng Unit 2: What a waste! Tiếng Anh 12 English Discovery…

I. VOCABULARY

1.go on to : (phr.v) tiếp tục

Spelling: /ɡəʊ ɒn tuː/”>

Example: You’re keen to go on to higher education.

Translate: Bạn muốn tiếp tục học lên cao hơn.


2.degree : (n) bằng cấp

Spelling: /dɪˈɡriː/(n)”>

Example: Don’t worry, these days you can get a degree in most things.

Translate: Đừng lo lắng, ngày nay bạn có thể có được bằng cấp ở hầu hết mọi thứ.


3.dissertation : (n) luận văn

Spelling: /ˌdɪsəˈteɪʃn/”>

Example: How about writing a dissertation on handbag and accessories design?

Translate: Làm thế nào về việc viết một luận văn về thiết kế túi xách và phụ kiện?


4.passion : (n) đam mê

Spelling: /ˈpæʃn/(n)”>

Example: If you have a passion for something you can usually find a course that specialises in your area.

Translate: Nếu bạn có niềm đam mê với điều gì đó, bạn thường có thể tìm thấy một khóa học chuyên về lĩnh vực của mình.


5.major : (v) học chuyên ngành

Spelling: /ˈmeɪdʒə(r)/”>

Example: You can major in baking technology management.

Translate: Bạn có thể học chuyên ngành quản lý công nghệ làm bánh.


6.exist : (v) tồn tại

Spelling: /ɪɡˈzɪst/”>

Example: Does a gender gap exist in diferrent professions in Việt Nam?

Translate: Có tồn tại khoảng cách giới trong các ngành nghề khác nhau ở Việt Nam?


7.appeal : (v) hấp dẫn

Spelling: /əˈpiːl/”>

Example: But none of the traditional subjects appeal.

Translate: Nhưng không có chủ đề truyền thống nào hấp dẫn.


8.attend : (v) tham dự

Spelling: /əˈtend/

Example: In other words, you’ll attend lectures on the real principles of physics, but they’ll be given in a more engaging and accessible way.

Translate: Nói cách khác, bạn sẽ tham dự các bài giảng về các nguyên lý vật lý thực sự nhưng chúng sẽ được giảng theo cách hấp dẫn và dễ tiếp cận hơn.


9.composition : (n) thành phần

Spelling: /ˌkɒmpəˈzɪʃn/”>

Example: Through studying heroes and villains, you’ll learn the answers to important real-life questions such as what the chemical composition of Captain America’s armour is.

Translate: Thông qua việc nghiên cứu các anh hùng và nhân vật phản diện, bạn sẽ biết được câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng trong đời thực, chẳng hạn như thành phần hóa học trong áo giáp của Captain America là gì.


10.accessible : (adj) có thể tiếp cận

Spelling: /əkˈsesəbl/”>

Example: They’ll be given in a more engaging and accessible way.

Translate: Chúng sẽ được cung cấp theo cách hấp dẫn hơn và cách có thể tiếp cận được.


11.academic : (adj) học thuật

Spelling: /ˌæk.əˈdem.ɪk/”>

Example: It is important to realise that this is an academic course.

Translate: Điều quan trọng là phải nhận ra rằng đây là một khóa học mang tính học thuật.


12.core : (adj) cốt lõi

Spelling: /kɔːr/”>

Example: Core modules include ecology and scientific aspects of health, fitness and sports nutrition.

Translate: Các mô-đun cốt lõi bao gồm các khía cạnh sinh thái và khoa học về sức khỏe, thể dục và dinh dưỡng thể thao.


13.ecology : (n) sinh thái học

Spelling: /iˈkɒlədʒi/(n)”>

Example: All ecologies on earth are heavily shaped by human activity.

Translate: Tất cả các hệ sinh thái trên trái đất đều được định hình nặng nề bởi hoạt động của con người.


14.nutrition : (n) dinh dưỡng

Spelling: /njuˈtrɪʃn/

Example: Nutrition information is now provided on the back of most food products.

Translate: Thông tin dinh dưỡng hiện được cung cấp ở mặt sau của hầu hết các sản phẩm thực phẩm.


15.scholarship : (n) học bổng

Spelling: /ˈskɒləʃɪp/”>

Example: Huy won a scholarship to Viêt Nam National University.

Translate: Huy giành được học bổng tại trường Đại học Quốc gia Việt Nam.


16.self disciplined : (adj) tự kỷ luật

Spelling: /sɛlf ˈdɪsɪplɪnd/”>

Example: Tuân was eventually able to focus more in class and became more self-disciplined.

Translate: Dần dần Tuân đã có thể tập trung hơn trong lớp và trở nên tự giác hơn.


17.disruptive : (adj) gây rối

Spelling: /dɪsˈrʌptɪv/”>

Example: When he went to primary school, he was a disruptive student in class.

Translate: Hồi tiểu học là học sinh quậy phá trong lớp.


II. GRAMMAR

18.dyslexia : (n) chứng khó đọc

Spelling: /dɪsˈleksiə/”>

Example: Teachers are typically more aware of dyslexia now than they were in the past.

Translate: Giáo viên hiện nay thường nhận thức rõ hơn về chứng khó đọc so với trước đây.


19.dyscalculia : (n) chứng khó tính toán

Spelling: /dɪsˈkælkjuːliə/”>

Example: Despite her enthusiasm for learning, Jenna found mathematics incredibly challenging due to her dyscalculia.

Translate: Mặc dù rất nhiệt tình học tập nhưng Jenna nhận thấy toán học vô cùng khó khăn do mắc chứng khó tính toán.


20.diagnose : (v) chẩn đoán

Spelling: /ˈdaɪəɡnəʊz/

Example: Tuân had been diagnosed with autism by the time he turned one.

Translate: Tuân được chẩn đoán mắc bệnh tự kỷ khi mới lên một tuổi.


21.autism : (n) tự kỷ

Spelling: /ˈɔːtɪzəm/”>

Example: His story reminds us that a child with autism can succeed with the right support and guidance.

Translate: Câu chuyện của anh nhắc nhở chúng ta rằng một đứa trẻ mắc chứng tự kỷ có thể thành công nếu có sự hỗ trợ và hướng dẫn đúng đắn.


22.scream : (v) la hét

Spelling: /skriːm/

Example: At home, Tuân initially screamed to get things done.

Translate: Ở nhà, Tuân ban đầu la hét đòi làm việc.


23.lenient : (adj) khoan dung

Spelling: /ˈliːniənt/”>

Example: However, Tuân’s parents were lenient with him.

Translate: Tuy nhiên, bố mẹ Tuân lại rất khoan dung với cậu.


24.nurture : (v) nuôi dưỡng

Spelling: /ˈnɜːtʃə(r)/”>

Example: They had always believed that his intelligence should be nurtured.

Translate: Họ luôn tin rằng trí thông minh của anh cần được nuôi dưỡng.


25.manage : (v) quản lý

Spelling: /ˈmænɪdʒ/”>

Example: He finally managed to maintain long talks and direct eye contact with people around.

Translate: Cuối cùng anh ấy đã có thể duy trì được những cuộc nói chuyện dài và giao tiếp bằng mắt trực tiếp với những người xung quanh.


26.interact : (v) tương tác

Spelling: /ˌɪntərˈækt/”>

Example: His parents had spent time interacting with him every single day, little by little.

Translate: Cha mẹ anh đã dành thời gian để tương tác với anh mỗi ngày, từng chút một.


27.guidance : (n) hướng dẫn

Spelling: /ˈɡaɪdns/”>

Example: AI may not be able to provide the same level of emotional support and guidance that human teachers can offer.

Translate: AI có thể không thể cung cấp mức độ hỗ trợ và hướng dẫn về mặt cảm xúc như giáo viên con người có thể cung cấp.


III. LISTENING

28.imagination : (n) trí tưởng tượng

Spelling: /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/

Example: The key is to use your imagination.

Translate: Điều quan trọng là sử dụng trí tưởng tượng của bạn.


29.mental : (adj) tinh thần

Spelling: /ˈmentl/”>

Example: Think of your home and get a mental image of the rooms in your house.

Translate: Hãy nghĩ về ngôi nhà của bạn và hình dung trong đầu về các phòng trong ngôi nhà của bạn.


30.method : (n) phương pháp

Spelling: /ˈmeθəd/”>

Example: This method isn’t just useful for memorising shopping lists.

Translate: Phương pháp này không chỉ hữu ích cho việc ghi nhớ danh sách mua sắm.


31.speech : (n) bài phát biểu

Spelling: /spiːtʃ/

Example: Some famous people have used it to give a speech without using notes.

Translate: Một số người nổi tiếng đã sử dụng nó để phát biểu mà không cần sử dụng ghi chú.


32.witness : (v) chứng kiến

Spelling: /ˈwɪtnəs/”>

Example: She wishes they could forget witnessing a crime.

Translate: Cô ước họ có thể quên đi việc chứng kiến một tội ác.


33.incapable : (adj) không có khả năng

Spelling: /ɪnˈkeɪpəbl/”>

Example: The speaker refers to someone who is incapable of forgetting anything.

Translate: Người nói ám chỉ người không có khả năng quên bất cứ điều gì.


34.memory : (n) trí nhớ

Spelling: /ˈmeməri/

Example: Does he have a good memory?

Translate: Anh ấy có trí nhớ tốt không?


IV. READING

35.sharpen : (v) mài giũa

Spelling: /ˈʃɑːrpən/

Example: She sharpened her pencils and started drawing.

Translate: Cô gọt bút chì và bắt đầu vẽ.


36.unconscious : (adj) vô thức

Spelling: /ʌnˈkɒnʃəs/

Example: I’m most impressed with the case of Jason Padgett because he could draw complete geometric figures after being unconscious.

Translate: Tôi ấn tượng nhất với trường hợp của Jason Padgett vì anh ấy có thể vẽ hoàn chỉnh các hình hình học sau khi bị bất tỉnh.


37.mystery : (n) bí ẩn

Spelling: /ˈmɪstri/ (n)”>

Example: Despite some recent advances, there is still a great deal about the human brain that remains a mystery.

Translate: Bất chấp một số tiến bộ gần đây, vẫn còn rất nhiều điều bí ẩn về bộ não con người.


38.function : (n) chức năng

Spelling: /ˈfʌŋkʃn/”>

Example: We even know where many of the different brain functions , such as memory, sight and smell, are located.

Translate: Chúng ta thậm chí còn biết nhiều chức năng khác nhau của não như trí nhớ, thị giác và khứu giác nằm ở đâu.


39.injury : (n) chấn thương

Spelling: /ˈɪndʒəri/

Example: There are some fascinating cases of where a bang on the head has brought about changes in personality or caused a person to become talented in a way they weren’t at all before the injury.

Translate: Có những trường hợp hấp dẫn về việc một cú đập vào đầu đã dẫn đến những thay đổi về tính cách hoặc khiến một người trở nên tài năng theo cách mà họ không hề có trước khi bị thương.


40.survive : (v) sống sót

Spelling: /sə’vaiv/ “>

Example: He survived the attack, but was left unconscious.

Translate: Anh ta sống sót sau vụ tấn công, nhưng bị bất tỉnh.


41.barely : (adv) hầu như không

Spelling: /ˈbeərli/”>

Example: The man who had barely scraped through his school exams ended up pursuing a career in mathematics as a number theorist.

Translate: Người đàn ông hầu như không vượt qua được kỳ thi ở trường cuối cùng lại theo đuổi sự nghiệp toán học với tư cách là một nhà lý thuyết số.


42.pursue : (v) theo đuổi

Spelling: /pəˈsjuː/”>

Example: I intend to pursue a career as a kindergarten teacher when I finish my education.

Translate: Tôi dự định theo đuổi nghề giáo viên mẫu giáo khi học xong.


43.coma : (n) hôn mê

Spelling: /ˈkəʊmə/

Example: Another example of this syndrome is twenty-four-year-old Ben McMahon from Australia, who fell into a coma after a car crash.

Translate: Một ví dụ khác về hội chứng này là Ben McMahon, 24 tuổi đến từ Úc, anh bị hôn mê sau một vụ tai nạn ô tô.


44.acquire : (v) đạt được

Spelling: /əˈkwaɪə(r)/”>

Example: After a year, he realised he had acquired extraordinary memory skills and could recall the day of the week of any given date.

Translate: Sau một năm, anh nhận ra mình đã có được kỹ năng ghi nhớ phi thường và có thể nhớ lại ngày trong tuần của bất kỳ ngày nào.


45.identify : (v) xác định

Spelling: /aɪˈdentɪfaɪ/”>

Example: I can identify someone after seeing them for
a short while.

Translate: Tôi có thể nhận dạng ai đó sau khi gặp họ trong một thời gian.


V. GRAMMAR

46.left-handed : (adj) thuận tay trái

Spelling: /lɛft ˈhændɪd/

Example: Rafael Nadal keeps winning because he is naturally left-handed.

Translate: Rafael Nadal tiếp tục chiến thắng vì anh ấy thuận tay trái tự nhiên.


VI. USE OF ENGLISH

47.come along : (phr.v) đi cùng

Spelling: /kʌm əˈlɒŋ/”>

Example: Make sure all your staff come along and also could you say a few words?

Translate: Hãy chắc chắn rằng tất cả nhân viên của bạn đều đi cùng và bạn có thể nói vài lời không?


48.direction : (n) hướng

Spelling: /dəˈrekʃn/”>

Example: I’ve already posted a map and directions on
the website.

Translate: Tôi đã đăng bản đồ và chỉ đường trên trang web.


49.reception : (n) tiếp nhận

Spelling: /rɪˈsepʃn/”>

Example: You are invited to attend a reception in honour of the exchange group from Viêt Nam.

Translate: Mời các bạn đến dự tiệc chiêu đãi vinh danh nhóm giao lưu đến từ Việt Nam.


50.honor : (n) tôn vinh

Spelling: /ˈɒnə(r)/”>

Example: They stood in silence as a mark of honour to her.

Translate: Họ đứng im lặng như một dấu hiệu tôn vinh cô.


51.enter : (v) bước vào

Spelling: /ˈentə(r)/(v)

Example: Please enter through the front entrance.

Translate: Vui lòng vào bằng lối vào phía trước.


52.greet : (v) chào đón

Spelling: /ɡriːt/

Example: He greeted all the guests warmly as they arrived.

Translate: Anh ấy chào đón tất cả các vị khách một cách nồng nhiệt khi họ đến.


53.referee : (n) người giới thiệu

Spelling: /,refə’ri:/ “>

Example: You should choose referees linked to your education and work experience.

Translate: Bạn nên chọn những người giới thiệu có liên quan đến trình độ học vấn và kinh nghiệm làm việc của bạn.


54.apply : (v) nộp đơn

Spelling: /əˈplaɪ/”>

Example: Check whether a photo is required in the country where you are applying for a job.

Translate: Kiểm tra xem quốc gia nơi bạn đang xin việc có yêu cầu phải có ảnh hay không.


55.considerable : (adj) đáng kể

Spelling: /kənˈsɪdərəbl/”>

Example: I gained considerable work experience at a local kindergarten last summer.


56.supervise : (v) giám sát

Spelling: /ˈsuː.pə.vaɪz/ “>

Example: I worked alongside teachers, contributed to classes and supervised the children at break times.

Translate: Tôi đã làm việc cùng với các giáo viên, góp phần vào lớp học và giám sát trẻ vào giờ giải lao.


57.coordinate : (v) phối hợp

Spelling: /kəʊˈɔːdɪneɪt/”>

Example: I also sat in on staff meetings and coordinated a very successful sports day.

Translate: Tôi cũng tham dự các cuộc họp nhân viên và điều phối một ngày thể thao rất thành công.


58.possess : (v) sở hữu

Spelling: /pəˈzes/”>

Example: Additionally, as a keen athlete and artist, I feel confident I possess relevant skills and would be well suited to the position.

Translate: Ngoài ra, là một vận động viên và nghệ sĩ nhạy bén, tôi cảm thấy tự tin rằng mình có những kỹ năng phù hợp và sẽ rất phù hợp với vị trí này.


VIII. SPEAKING

59.confused : (adj) bối rối

Spelling: /kənˈfjuːzd/

Example: He was depressed and in a confused state of mind.

Translate: Anh chán nản và rơi vào trạng thái tâm trí bối rối.


60.frustrated : (adj) thất vọng

Spelling: /frʌˈstreɪtɪd/

Example: It’s very easy to get frustrated in this job.

Translate: Rất dễ nản lòng trong công việc này.


61.relieved : (adj) nhẹ nhõm

Spelling: /rɪˈliːvd/

Example: You’ll be relieved to know your jobs are safe.

Translate: Bạn sẽ cảm thấy nhẹ nhõm khi biết công việc của mình được an toàn.


62.terrified : (adj) kinh hoàng

Spelling: /ˈterɪfaɪd/

Example: I’m terrified of losing you.

Translate: Tôi sợ mất bạn.


63.thrilled : (adj) hào hứng, vui mừng

Spelling: /θrɪld/”>

Example: He was thrilled at the prospect of seeing them again.

Translate: Anh rất vui mừng trước viễn cảnh được gặp lại họ.


64.enthusiastic : (adj) nhiệt tình

Spelling: /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/

Example: You don’t sound very enthusiastic about the idea.

Translate: Bạn có vẻ không hào hứng lắm với ý tưởng này.


65.passenger : (n) hành khách

Spelling: /ˈpæsɪndʒə(r)/”>

Example: The middle-aged man is sitting in the passenger seat.

Translate: Người đàn ông trung niên đang ngồi ở ghế hành khách.


66.hide : (v) ẩn giấu

Spelling: /haɪd/

Example: The olives hide behind a big carton of orange juice.

Translate: Những quả ô liu ẩn sau một thùng nước cam lớn.


67.definitely : (adv) chắc chắn

Spelling: /ˈdefɪnətli/”>

Example: He definitely won’t come.

Translate: Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.