Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh 12 - English Discovery Bài 3 4.6 Use of English – Unit 4 Tiếng Anh 12...

Bài 3 4.6 Use of English – Unit 4 Tiếng Anh 12 – English Discovery: Read and complete the LANGUAGE FOCUS with the examples in blue in the blog. (Đọc và hoàn thành TẬP TRUNG NGÔN NGỮ với các ví dụ màu xanh lam trong

Trả lời Bài 3 4.6 Use of English – Unit 4 – Tiếng Anh 12 English Discovery.

Câu hỏi/Đề bài:

3. Read and complete the LANGUAGE FOCUS with the examples in blue in the blog.

(Đọc và hoàn thành TẬP TRUNG NGÔN NGỮ với các ví dụ màu xanh lam trong blog.)

LANGUAGE FOCUS

Prefixes

Prefixes can be added to the same root word to create different words. For example from the root word use you can form reuse and misuse.

Prefix

Meaning

Examples

un- in-

dis- il-

im- ir-

not (mainly adjectives)

uncomfortable, 1 imcapable

disqualified, illiterate

impossible, irresponsible

un- dis-

opposite (maily verbs)

undo, disallow

2 ___________

re-

do again

remarry, 3 _________

hyper-

extremely

hyperactive

hypersensitive

mis-

bad(ly), wrong(ly)

misbehave

misinformation

multi-

many or several

multicultural

off- / on-

not the case / a place where

off-blance,

offcolour / onstage

out-

more than or better

4 ___________ / oudo

over- / under-

too much /

not enough

5 ___________ /

6 ___________

anti- / pro-

against / in favour

anti-social /

pro-democracy

pre- / post-

Before / after

pre-storm /

post-match

self-

done to / by yourself

self-esteem

self-obsessed

sub-

inferior or lower

substandard

up- / down-

increase or improve . become worse

7 ___________ / downturn

Lời giải:

LANGUAGE FOCUS (NGÔN NGỮ TRỌNG TÂM)

Prefixes (Tiền tố)

Prefixes can be added to the same root word to create different words. For example from the root word use you can form reuse and misuse.

(Tiền tố có thể được thêm vào cùng một từ gốc để tạo ra các từ khác nhau. Ví dụ, từ việc sử dụng từ gốc, bạn có thể hình thành việc sử dụng lại và sử dụng sai.)

Prefix (Tiền tố)

Meaning (Nghĩa)

Examples (Ví dụ)

un- in-

dis- il-

im- ir-

not (mainly adjectives)

(không (chủ yếu là tính từ))

uncomfortable, 1 incapable

disqualified, illiterate

impossible, irresponsible

(khó chịu, 1 không thể làm được không đủ tiêu chuẩn, mù chữ, không thể, vô trách nhiệm)

un- dis-

opposite (mainly verbs)

(ngược lại (động từ chủ yếu))

undo, disallow

2 unwilling

(hủy bỏ, không cho phép

2 không muốn)

re-

do again (làm lại)

remarry, 3 reconsider

(tái hôn, xem xét lại)

hyper-

extremely (vô cùng)

hyperactive (hiếu động)

hypersensitive (mẫn cảm)

mis-

bad(ly), wrong(ly)

(tệ, sai)

misbehave

(cư xử không đúng mực)

misinformation

(thông tin sai lệch)

multi-

many or several

(nhiều hoặc một số)

multicultural

(đa văn hóa)

off- / on-

not the case / a place where

(không phải trường hợp / nơi mà)

off-blance,

offcolour / onstage

(mất cân bằng,

không màu sắc / trên sân khấu)

out-

more than or better

(nhiều hơn hoặc tốt hơn)

4 outnumber / outdo

(vượt trội)

over- / under-

too much (quá nhiều)

not enough (không đủ)

5 overactive /

(hoạt động quá mức)

6 underestimate

(đánh giá thấp)

anti- / pro-

against / in favour

(chống lại / ủng hộ)

anti-social / (phản xã hội)

pro-democracy

(ủng hộ dân chủ)

pre- / post-

before / after

(trước / sau)

pre-storm / (trước cơn bão)

post-match (sau trận đấu)

self-

done to / by yourself

(được thực hiện cho / một mình)

self-esteem (lòng tự trọng)

self-obsessed (ám ảnh)

sub-

inferior or lower

(kém hơn hoặc thấp hơn)

substandard

(không đạt tiêu chuẩn)

up- / down-

increase or improve / become worse

(tăng lên hoặc cải thiện / trở nên tệ hơn)

7 upturn / downturn

(tăng trưởng / suy thoái)