Đáp án Bài 3 2.7 Writing – Unit 2 – Tiếng Anh 12 English Discovery.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Read LANGUAGE FOCUS II and complete the examples with the underlined verbs in Thu’s email. Then match the verbs with their meanings.
(Đọc LANGUAGE FOCUS II và hoàn thành các ví dụ với các động từ được gạch chân trong email của Thu. Sau đó nối các động từ với nghĩa của chúng.)
LANGUAGE FOCUS II (TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ II)
Use these phrases to explain more about your work experience in a covering email. Use full sentences.
(Sử dụng những cụm từ này để giải thích thêm về kinh nghiệm làm việc của bạn trong một email bao gồm. Sử dụng câu đầy đủ.)
1 I gained considerable work experience.
2 I ________ teachers.
3 I ________ to classes.
4 I ________ the children at break times.
5 I ________ staff meetings.
6 I ________ a sports day.
a. a attended but didn’t take part in
(đã tham dự nhưng không tham gia)
b. helped to organise
(đã giúp tổ chức)
c. got (lấy, đạt được)
d. gave my ideas, time and effort
(đã cho tôi ý tưởng, thời gian và công sức)
e. watched / checked
(đã xem/đã kiểm tra)
f. worked together with
(đã làm việc cùng với)
Lời giải:
1 I gained considerable work experience.
(Tôi đã có được kinh nghiệm làm việc đáng kể.)
2 I worked alongside teachers.
(Tôi đã làm việc cùng với các giáo viên.)
3 I contributed to classes.
(Tôi đã đóng góp cho các lớp học.)
4 I supervised the children at break times.
(Tôi giám sát bọn trẻ vào giờ giải lao.)
5 I sat in on staff meetings.
(Tôi tham dự các cuộc họp nhân viên.)
6 I coordinated a sports day.
(Tôi phối hợp một ngày thể thao.)