Đáp án Bài 8 1b. Grammar – Unit 1 – Tiếng Anh 12 Bright.
Câu hỏi/Đề bài:
8. Use the time words to make sentences that are true for you, using the Past Perfect and your own ideas. Tell your partner.
(Dùng các từ chỉ thời gian để tạo các câu đúng với bạn, dùng thì quá khứ hoàn thành và ý tưởng của riêng bạn. Nói với bạn cùng bàn của bạn.)
• before • when • after • by the time
I had never trekked in the mountains before I went on that trip.
(Tôi chưa bao giờ đi leo núi trước khi tôi đi chuyến đi đó.)
Lời giải:
By the time we got to the stadium, the performance had already started, so we missed the first two songs.
(Thời điểm mà chúng tôi đến sân vận động, buổi diễn đã bắt đầu, nên chúng tôi đã lỡ mất hai bài hát đầu tiên.)
After I had had a large meal, I started to feel sick.
(Sau khi tôi đã ăn một bữa ăn lớn, tôi bắt đầu cảm thấy buồn nôn.)
I had known him for a year before we finally went on holiday together.
(Tôi đã biết anh ta trong một năm trước khi chúng tôi đi nghỉ mát cùng nhau.)
When I arrived, the party was over. Everyone had already left.
(Khi tôi đến, bữa tiệc đã kết thúc. Mọi người đã rời đi hết.)