Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh 12 - Bright Bài 7 1a. Reading – Unit 1 Tiếng Anh 12 – Bright:...

Bài 7 1a. Reading – Unit 1 Tiếng Anh 12 – Bright: Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets. (Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của từ trong ngoặc

Đáp án Bài 7 1a. Reading – Unit 1 – Tiếng Anh 12 Bright.

Câu hỏi/Đề bài:

7. Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets.

(Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của từ trong ngoặc.)

1. We were all _____ (shock) when Jim didn’t win any medals in the competition.

2. Jill experienced _____ (exhaust) because she was studying so much.

3. Look! The students are singing in public with obvious _____ (pleased).

4. We had a _____ (fright) experience when we saw a lion on our safari.

5. Sam is _____ (shame) of himself because he forgot the lyrics when singing in public yesterday.

6. Kevin had _____ (depress) when he found out that he had type 1 diabetes.

Lời giải:

1. shocked

2. exhaustion

3. pleasure

4. frightening

5. ashamed

6. depression

1. We were all shocked when Jim didn’t win any medals in the competition.

(Chúng tôi đều thấy sốc khi Jin không thắng được bất kì huy chương nào trong cuộc thi.)

Giải thích: Sau động từ “were” cần tính từ

shock (n, v): cú sốc => shocked (adj): bị sốc

2. Jill experienced exhaustion because she was studying so much.

(Jill cảm nhận được mệt mỏi vì cô ấy đã học quá nhiều.)

Giải thích: Sau động từ “experienced” cần danh từ.

exhaust (v): kiệt sức => exhaustion (n): sự kiệt sức

3. Look! The students are singing in public with obvious pleasure.

(Nhìn kìa! Mấy đứa học sinh đang hát trước công chúng với sự vui thích rõ ràng.)

Giải thích: Sau giới từ “with” và tính từ “obvious” cần danh từ.

pleased (adj): hài long => pleasure (n): niềm vui

4. We had a frightening experience when we saw a lion on our safari.

(Chúng tôi đã có một trải nghiệm kinh hoàng khi thấy một con sư tử trong chuyến đi dã ngoại.)

Giải thích: Sau mạo từ “a” và trước danh từ “experience” cần tính từ.

fright (n): nỗi sợ => frightening (adj): đáng sợ

5. Sam is ashamed of himself because he forgot the lyrics when singing in public yesterday.

(Sam cảm thấy xấu hổ về bản thân vì anh ta đã quên lời khi hát trước công chúng vào hôm qua.)

Giải thích: Sau động từ “is” cần tính từ.

shame (n): sự xấu hổ => ashamed (adj): xấu hổ

6. Kevin had depression when he found out that he had type 1 diabetes.

(Kevin đã suy sụp khi anh ta biết mình bị tiểu đường tuýp 1.)

Giải thích: Sau động từ “have – had” cần danh từ.

depress (v): làm cho chán nản => depression (n): sự chán nản