Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh 12 - Bright Bài 5 Grammar Expansion Unit 3 – Grammar Expansion Tiếng Anh 12...

Bài 5 Grammar Expansion Unit 3 – Grammar Expansion Tiếng Anh 12 – Bright: Complete the second sentence so that it means the same as the first one, using the words in bold

Hướng dẫn giải Bài 5 Grammar Expansion Unit 3 – Grammar Expansion – Tiếng Anh 12 Bright.

Câu hỏi/Đề bài:

5. Complete the second sentence so that it means the same as the first one, using the words in bold.

(Hoàn thành câu thứ hai có nghĩa giống với câu thứ nhất, dùng các từ in đậm.)

1. If you interact with social media often, you get more personalised online advertising. (PERSONALISED) The _________________________.

2. As podcasts become more popular, they will have more listeners. (MORE)

The _________________________.

3. If a journalist is reliable, then I’m more likely to read their articles. (LIKELY)

The _________________________.

4. The number of people reading print media is decreasing. (FEWER)

Fewer _________________________.

5. He uploads fewer posts on social media every year. (UPLOADING)

He _________________________.

6. If you post your story early in the day, more people will see it. (EARLIER)

The _________________________.

Lời giải:

1. The more often you interact with social media, the more personalised online advertising you get.

(Bạn càng tương tác với mạng xã hội thường xuyên thì bạn càng nhận được nhiều quảng cáo trực tuyến được cá nhân hóa hơn.)

Giải thích: Cấu trúc: The more/less + S1 + V1, the more/less + tính từ dài + S2 + V2

2. The more popular the podcasts become, the more listeners they will have.

(Podcast càng trở nên phổ biến thì càng có nhiều người nghe.)

Giải thích: The more/less + tính từ dài + S1 + V1, the more/less + danh từ + S2 + V2

3. The more reliable a journalist is, the more likely I am to read their articles.

(Nhà báo càng đáng tin cậy, tôi càng có nhiều khả năng đọc bài viết của họ.)

Giải thích: The more/less + tính từ dài + S1 + V1, The more/less + tính từ dài + S2 + V2

4. Fewer and fewer people are reading print media.

(Ngày càng ít người đọc báo in.)

Giải thích: more/less/fewer and more/less/fewer + danh từ: ngày càng nhiều/ít …

5. He is uploading fewer and fewer posts on social media each year.

(Anh ấy ngày càng đăng ít bài đăng lên mạng xã hội hơn mỗi năm.)

Giải thích: more/less/fewer and more/less/fewer + danh từ: ngày càng nhiều/ít …

6. The earlier in the day you post your story, the more people will see it.

(Bạn đăng câu chuyện của mình càng sớm thì càng có nhiều người nhìn thấy nó.)

Giải thích: The tính từ ngắn -er + S1 + V1, the more/less + danh từ + S2 + V2