Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh 12 - Bright Bài 5 a 6a. Reading – Unit 6 Tiếng Anh 12 –...

Bài 5 a 6a. Reading – Unit 6 Tiếng Anh 12 – Bright: Fill in each gap with affordable, permanent, dependence, harness, abundant or maintenance. Then listen and check. (Điền vào mỗi chỗ trống với affordable, permanent, dependence, harness, abundant or maintenance

Lời giải Bài 5 a 6a. Reading – Unit 6 – Tiếng Anh 12 Bright. Tham khảo: permanent (adj): lâu dài, cố định.

Câu hỏi/Đề bài:

a) Fill in each gap with affordable, permanent, dependence, harness, abundant or maintenance. Then listen and check.

(Điền vào mỗi chỗ trống với affordable, permanent, dependence, harness, abundant or maintenance. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Wind and solar energy are crucial parts of the world’s vision for the future. Here are a few of the amazing advantages of using wind and solar energy.

A. 1) _____ free source of electricity

B. significantly lower energy bills in winter

C. more 2) _____ to install

D. minimal operational and 3) _____ costs

E. silent and space-saving

F. ability to 4) _____ electricity in sunny areas

G. recyclable and reusable panels

H. turbines functional in various settings

I. reduced 5) _____ on fossil fuel supplies

J. energy production beneficial to local communities

K. ability to store and generate power day and night

L 6) _____ and cheap power

Hướng dẫn:

– permanent (adj): lâu dài, cố định

– affordable (adj): có khả năng chi trả

– maintenance (n): sự bảo trì

– dependance (n): sự phụ thuộc

– harness (v): khai thác

– abundant (adj): dồi dào

Lời giải:

Wind and solar energy are crucial parts of the world’s vision for the future. Here are a few of the amazing advantages of using wind and solar energy.

(Năng lượng gió và năng lượng măt trời là những phần trong hướng đi của thế giới cho tương lai. Dưới đây là vài lợi ích tuyệt vời của việc sử dụng năng lượng gió và năng lượng mặt trời.)

A. permanent free source of electricity

(nguồn điện miễn phí lâu dài)

B. significantly lower energy bills in winter

(chi phí năng lượng giảm đáng kể trong mùa đông)

C. more affordable to install

(vừa vặn túi tiền để lắp đặt hơn)

D. minimal operational and maintenance costs

(chi phí vận hành và bảo vệ tối thiểu)

E. silent and space-saving

(không ồn ào và tiết kiệm không gian)

F. ability to harness electricity in sunny areas

(khả năng khai thác để sản xuất điện ở những vùng nắng nóng.)

G. recyclable and reusable panels

(các panen có thể tái chế và tái sử dụng)

H. turbines functional in various settings

(tua-bin hoạt động ở nhiều chế độ khác nhau.)

I. reduced dependance on fossil fuel supplies

(giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch)

J. energy production beneficial to local communities

(sự sản xuất năng lượng có lợi ích đến các cộng đồng ở địa phương.)

K. ability to store and generate power day and night

(khả năng lưu trữ và tạo ra năng lượng cả ngày và đêm.)

L abundant and cheap power

(năng lượng rẻ và dồi dào)